Danh sách tên và tỉnh thành các trường Trung Cấp miền Trung giúp các bạn tra cứu thông tin một cách nhanh nhất
TT
|
Mã trường
|
Tên trường
|
NGHỆ AN
|
||
1
|
TCD2901
|
Trường Trung cấp
nghề Việt - Úc
|
2
|
TCD2902
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ
thuật miền Tây Nghệ An
|
4
|
TCD2904
|
Trường TC nghề Kinh tế - Công
nghiệp - Thủ công nghiệp Nghệ An
|
5
|
TCD2905
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ
thuật công nghiệp Vinh
|
6
|
TCD2907
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật
Công - Nông nghiệp Yên Thành
|
7
|
TCD2908
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc miền
núi Nghệ An
|
8
|
TCD2909
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - kỹ
thuật Bắc Nghệ An
|
9
|
TCD2910
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ
thuật Đô Lương
|
10
|
TCD2911
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ
thuật Nghi Lộc
|
HÀ TĨNH
|
||
1
|
TCD3002
|
Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh
|
2
|
TCD3003
|
Trường Trung cấp nghề Lý Tự Trọng
|
3
|
TCD3004
|
Trường Trung cấp nghề Việt Nhật
|
4
|
TCD3005
|
Trường Trung cấp nghề Mitraco
|
QUẢNG BÌNH
|
||
1
|
TCT3101
|
Trường Trung cấp nghề Số 9
|
2
|
TCD3102
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Bình
|
3
|
TCD3103
|
Trường Trung cấp nghề Bắc Miền
Trung
|
QUẢNG TRỊ
|
||
1
|
TCD3201
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Trị
|
2
|
TCD3202
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông
vận tải Quảng Trị
|
3
|
TCD3203
|
Trường Trung cấp
nghề Tổng hợp ASEAN
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
||
TCD3301
|
Trường Trung cấp nghề Huế
|
|
2
|
TCD3302
|
Trường Trung cấp
nghề Tổng hợp Huế Star
|
3
|
TCD3303
|
Trường Trung cấp nghề Số 10
|
4
|
TCD3304
|
Trường Trung cấp
nghề Công nghiệp tàu thủy Huế
|
5
|
TCD3305
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Điền
|
6
|
TCD3306
|
Trường Trung cấp nghề số 23 - BQP
|
ĐÀ NĂNG
|
||
1
|
TCD0401
|
Trường Trung cấp
nghề Việt Á
|
2
|
TCT0402
|
Trường Trung cấp nghề Công nghiệp
tàu thủy 3
|
3
|
TCT0403
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông
vận tải đường bộ
|
4
|
TCD0405
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật -
Công nghệ Đà Nẵng
|
5
|
TCD0406
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông
công chính Đà Nẵng
|
6
|
TCD0407
|
Trường Trung cấp nghề Cao Thắng -
Đà Nẵng
|
QUẢNG NAM
|
||
1
|
TCD3402
|
Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng
Nam
|
2
|
TCD3403
|
Trường Trung cấp nghề Nam Quảng
Nam
|
3
|
TCD3404
|
Trường Trung cấp nghề Thanh niên
dân tộc - Miền núi Quảng Nam
|
4
|
TCT3405
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ
thuật miền Trung - Tây Nguyên
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Tư thục
ASEAN
|
|
QUẢNG NGÃI
|
||
1
|
TCD3503
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi
|
2
|
TCD3504
|
Trường Trung cấp nghề Đức Phổ
|
3
|
TCD3505
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế -
Công nghệ Dung Quất
|
BÌNH ĐỊNH
|
||
1
|
TCT3701
|
Trường Trung cấp nghề Công nghiệp
tàu thủy 5
|
2
|
TCD3702
|
Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ
nghệ Bình Định
|
3
|
TCD3703
|
Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn
|
PHÚ YÊN
|
||
1
|
TCD3901
|
Trường Trung cấp nghề Thanh niên
dân tộc Phú Yên
|
KHÁNH HÒA
|
||
1
|
TCD4101
|
Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa
|
2
|
TCD4102
|
Trường Trung cấp nghề Cam Ranh
|
3
|
TCD4103
|
Trường Trung cấp nghề Nha Trang
|
4
|
TCD4105
|
Trường Trung cấp nghề Diên Khánh
|
5
|
TCD4106
|
Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh
|
6
|
TCD4107
|
Trường Trung cấp nghề Cam Lâm
|
7
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Khánh Sơn
|
|
BÌNH THUẬN
|
||
1
|
TCT4701
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - kỹ
thuật Công đoàn Bình Thuận
|
KON TUM
|
||
1
|
TCD3601
|
Trường Trung cấp nghề Kon Tum
|
GIA LAI
|
||
1
|
TCT3802
|
Trường Trung cấp nghề Số 15 - BQP
|
2
|
TCD3803
|
Trường Trung cấp nghề An Khê
|
3
|
TCD3804
|
Trường Trung cấp nghề AyunPa
|
4
|
TCT3805
|
Trường Trung cấp nghề Số 21 - BQP
|
ĐẮK LẮK
|
||
1
|
TCD4002
|
Trường Trung cấp nghề Vinasme Tây
Nguyên
|
2
|
TCD4003
|
Trường Trung cấp nghề Bình Minh
|
3
|
TCD4005
|
Trường Trung cấp
nghề Việt Mỹ
|
ĐẮK NÔNG
|
||
1
|
TCD6301
|
Trường Trung cấp nghề Đắk Nông
|
LÂM ĐỒNG
|
||
1
|
TCD4201
|
Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc
|
2
|
TCD4202
|
Trường Trung cấp nghề Tư thục Tân
Tiến
|
Nếu bạn ở
khu vực miền trung và đang dang dở giấc mơ cao đẳng hay đại học thì những trường trung cấp miền trung là một sự lựa chọn hợp lý nhất
Chương trình đào tạo tốt
bạn sẽ
không gặp tình trạng kiến thức lý thuyết khác rất xa với thực tế vì các trường
trung cấp thường có chương trình đào tạo đi kèm với thực hành nên khi ra trường
bạn sẽ có nền tảng kiến thức vững chắc, có thể áp dụng được luôn vào thực tiễn
công việc.
bên cạnh đó
là chương trình đào tạo ngắn giúp bạn có thể sớm đi làm hoặc có bằng để tiếp tục
học liên thông lên cao hơn
thuận tiện cho việc học
nếu bạn lựa
chọn học ở những trường tại tỉnh của mình sẽ không lo về chi phí ăn ở ,đi lại
và rất nhiều chi phí khác. Cùng với đó là không phải lo lắng về phòng trọ, ăn uống
..v.v như khi đi học ở Hà Nội hay TP Hồ
Chí Minh
Một số câu hỏi thường gặp :
Thời gian đào tạo của các trường trung cấp là bao lâu ?
Thông thường
thời gian đào tạo của trường trung cấp vào khoảng 2 đến 2,5 năm bao gồm cả thời
gian thực tập
Học trung cấp có thể liên thông không ?
Với những bạn có nhu cầu học cao hơn thì hoàn
toàn có thể liên thông lên cao đẳng hoặc đại học. nói cách khác các bạn hoàn
toàn có thể có tấm bằng đại học từ trung cấp
Bằng cấp của các trường trung cấp miền trung như thế nào ?
Bằng cấp của
các trường trung cấp miền trung được cấp theo quy định của bộ giáo dục và có
giá trị trên toàn quốc.
Trên đây là danh sách các trường trung cấp
khu vực miền trung và một số điểm đáng lưu ý về các trường trung cấp , hy vọng
rằng chúng tôi đã có những thông tin hữu ích dành cho bạn
Chúc bạn chọn
được một trường ưng ý và thành công trên con đường đã chọn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét