Những ngành học tương lai có việc làm tốt và dễ phát triển
|
Khối A2 gồm những ngành nào? Những trường khối A2
|
Khối A1 gồm những ngành nào? Khối A1 thi trường nào?
|
Khối A gồm những môn nào?
Nhắc đến khối A, khối thi đầu tiên trong tổ hợp các khối thi đại học. Ai cũng gọi khối A là khối tự nhiên, đơn giản vì tổ hợp các môn thi đều là môn Khoa học tự nhiên. Khối A cùng với khối B, khối C, khối D là 4 khối xét tuyển truyền thống lớn nhất của các khối thi đại học. Khối A (nay là khối A00) có tổ hợp các môn thi là Toán - Lý - Hóa. Môn toán là môn học có tính logic cao, hầu như tất cả những kiến thức về môn Toán đều xoay quanh những con số và độ chính xác của một bài toán luôn được đặt lên hàng đầu, vì vậy cho dù có rất nhiều cách để giải quyết một bài toán nhưng đáp án thì chỉ có một. Năm 2017, môn Toán chính thức được đổi sang hình thức thi trắc nghiệm, điều này vô hình chung đã giúp các thí sinh giảm được phần nào áp lực về độ khó của môn học này.
Để học tốt được các môn thuộc khối A nói riêng hay tất cả những khối thi đại học khác nói chung, thí sinh cần có những phương pháp học tập đúng đắn, phù hợp với thời gian hay những điều kiện khác của từng người. Tự hướng bản thân tới một phương pháp học tập tốt kết hợp cùng sự quyết tâm và kiên trì trong học tập thì kết quả bạn đạt được sẽ không hề nhỏ đâu.
Một câu nói rất hay của Martin Luther King về cuộc sống nhưng chúng ta có thể hiểu về học tập như sau: " Nếu bạn không thể bay, thì hãy chạy; nếu bạn không thể chạy, thì hãy đi; nếu bạn không thể đi, thì hãy bò; NHƯNG CHO DÙ LÀM GÌ ĐI NỮA, BẠN VẪN PHẢI TIẾP TỤC TIẾN VỀ PHÍA TRƯỚC ". Học tập cho dù có thể rất vất vả nhưng nếu bạn thật sự có lòng kiên trì cùng quyết tâm vượt qua thì cánh cửa đại học chẳng bao giờ là chuyện khó nữa.
Để học tốt được các môn thuộc khối A nói riêng hay tất cả những khối thi đại học khác nói chung, thí sinh cần có những phương pháp học tập đúng đắn, phù hợp với thời gian hay những điều kiện khác của từng người. Tự hướng bản thân tới một phương pháp học tập tốt kết hợp cùng sự quyết tâm và kiên trì trong học tập thì kết quả bạn đạt được sẽ không hề nhỏ đâu.
Một câu nói rất hay của Martin Luther King về cuộc sống nhưng chúng ta có thể hiểu về học tập như sau: " Nếu bạn không thể bay, thì hãy chạy; nếu bạn không thể chạy, thì hãy đi; nếu bạn không thể đi, thì hãy bò; NHƯNG CHO DÙ LÀM GÌ ĐI NỮA, BẠN VẪN PHẢI TIẾP TỤC TIẾN VỀ PHÍA TRƯỚC ". Học tập cho dù có thể rất vất vả nhưng nếu bạn thật sự có lòng kiên trì cùng quyết tâm vượt qua thì cánh cửa đại học chẳng bao giờ là chuyện khó nữa.
Khối A gồm những ngành nào |
Các tổ hợp xét tuyển khối A gồm những môn nào?
Việc bổ sung các tổ hợp các khối thi đại học mới vào khối A cũ đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện trong những năm gần đây. Hiện nay, tổ hợp các khối xét tuyển thuộc khối A đã tăng lên đến 18 khối thi. Việc bổ sung các khối thi đã giúp cho việc chọn lựa các khối thi đại học đối với các thí sinh trở lên phong phú và đơn giản hơn.
Khối A00 (Toán - Lý - Hóa): Đây chính là khối A cũ, có số lượng thí sinh đăng ký dự thi rất lớn. Các trường đại học khối A tuyển sinh, đào tạo các ngành khối A cũng khá phong phú.
Khối A01 (Toán - Lý - Anh): Khối thi đầu tiên trong danh sách các tổ hợp xét tuyển khối A mới. Cũng có thể gọi là khối "cũ" nhất trong các khối mới (được bổ sung vào từ năm 2012). Lần đầu tiên Bộ GD&ĐT đưa môn Tiếng Anh vào một tổ hợp các môn tự nhiên, điều này nhận được khá nhiều sự quan tâm từ các thí sinh yêu thích môn tiếng anh nhưng lại học rất tốt các môn tự nhiên. Cũng vì vậy mà số lượng ngành và trường đại học khối A1 hiện nay chiếm một tỷ lệ khá lớn so với các khối thi truyền thống.
Khối A02 (Toán - Lý - Sinh): Các môn thi của khối này đều thi theo hình thức trắc nghiệm.
Khối A03 (Toán - Lý - Sử) và Khối A04 (Toán - Lý - Địa) giống như khối A03 với một môn xã hội ghép cùng 2 môn tự nhiên. Vừa phải học thuộc lý thuyết dày đặc cùng với lượng bài tập vô cùng lớn, chắc hẳn rất áp lực cho các bạn thi 2 khối này.
Khối A05: (Toán - Hóa - Sử)
Khối A06 (Toán - Hóa - Địa)
Khối A07 (Toán - Sử - Địa)
Khối A08 (Toán - Sử - Giáo dục công dân), khối A9 (Toán - Địa - Giáo dục công dân)
Khối A10 (Toán - Lý - Giáo dục công dân), khối A11 (Toán - Hóa - Giáo dục công dân)
Khối A12 (Toán - Khoa học tự nhiên - Khoa học xã hội)
Khối A14 (Toán - Khoa học tự nhiên - Địa), khối A15 (Toán - KHTN, Giáo dục công dân)
Khối A16 (Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn), khối A17 (Toán - Lý - Khoa học xã hội)
Trong suy nghĩ của nhiều thí sinh hiện nay, khối A có rất nhiều ngành học, chủ yếu là các ngành về kỹ thuật và công nghệ, cũng như số lượng lớn các trường đại học, cao đẳng xét tuyển khối A. Đây chính là lý do chủ yếu khiến tỷ lệ thí sinh đăng ký dự thi khối A ngày càng tăng cao. Khối A có cơ hội việc làm rất lớn, đây cũng là vấn đề nhiều thí sinh quan tâm. Tuy nhiên việc lựa chọn ngành học là một yếu tốt quyết định then chốt tới nghề nghiệp tương lai của chính các bạn. Vậy khối A gồm những ngành nào? Bạn đã tìm hiểu qua chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo qua danh sách các ngành khối A sau đây để nắm rõ thông tin về tên và mã ngành cụ thể nhé.
Trong suy nghĩ của nhiều thí sinh hiện nay, khối A có rất nhiều ngành học, chủ yếu là các ngành về kỹ thuật và công nghệ, cũng như số lượng lớn các trường đại học, cao đẳng xét tuyển khối A. Đây chính là lý do chủ yếu khiến tỷ lệ thí sinh đăng ký dự thi khối A ngày càng tăng cao. Khối A có cơ hội việc làm rất lớn, đây cũng là vấn đề nhiều thí sinh quan tâm. Tuy nhiên việc lựa chọn ngành học là một yếu tốt quyết định then chốt tới nghề nghiệp tương lai của chính các bạn. Vậy khối A gồm những ngành nào? Bạn đã tìm hiểu qua chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo qua danh sách các ngành khối A sau đây để nắm rõ thông tin về tên và mã ngành cụ thể nhé.
Khối A gồm những ngành nào?
Vì khối A là một khối thi truyền thống lớn nên số lượng các ngành khối A là rất lớn, được chia thành nhiều nhóm ngành khác nhau. Tiêu biểu nhất chính là những nhóm ngành Công nghệ và Kỹ thuật. Tuy nhiên đó chưa phải là toàn bộ, các ngành khối A rất đa dạng, có cả những ngành về Sư phạm và Kinh tế. Dưới đây là bảng danh sách toàn bộ các ngành khối A mà các trường đại học khối A khắp cả nước đang tuyển sinh.
Danh sách các ngành khối A
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
|
52480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
|
52210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
52540204
|
Công nghệ may
|
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
52510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
52510301
|
Công nghệ kỹ thuật
điện - điện tử
|
52540110
|
Đảm bảo chất lượng và
an toàn
|
|
52510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ
khí
|
54540206
|
Công nghệ da giày
|
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa
học
|
52510402
|
Công nghệ vật liệu
|
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
|
52480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
52580201
|
Kỹ thuật công trình
xây dựng
|
52840101
|
Khai thác vận tải
|
|
52580205
|
Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông
|
52340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
|
52520207
|
Kỹ thuật điện tử
truyền thông
|
52840108
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy
|
|
52520216
|
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa
|
52140208
|
Giáo dục Quốc phòng -
An ninh
|
|
52340405
|
Hệ thống thông tin
quản lý
|
52140205
|
Giáo dục chính trị
|
|
52520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
52140209
|
Sư phạm toán
|
|
52520122
|
Kỹ thuật tàu
thủy
|
52140211
|
Sư phạm lý
|
|
52140202
|
Giáo dục tiểu học
|
52140212
|
Sư phạm hóa
|
|
52840107
|
Điều khiển tàu biển
|
52140219
|
Sư phạm địa
|
|
52440301
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
52140214
|
Sư phạm kỹ thuật công
nghiệp
|
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
52140215
|
Khoa học môi trường
|
|
52440201
|
Địa chất học
|
52140216
|
Sư phạm kinh tế gia
đình
|
|
52520503
|
Kỹ thuật trắc địa bản
đồ
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
|
52440221
|
Khí tượng học
|
52340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
52440224
|
Thủy văn
|
52340301
|
Kế toán
|
|
52850102
|
Kinh tế tài nguyên
thiên nhiên
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
52110104
|
Cấp thoát nước
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
|
|
52480202
|
Tin học ứng dụng
|
52140114
|
Quản lý giáo dục
|
|
52460201
|
Thống kê
|
52310206
|
Quan hệ quốc tế
|
|
52310301
|
Xã hội học
|
52340202
|
Bảo hiểm
|
|
52220113
|
Việt Nam học
|
52340404
|
Quản trị nhân lực
|
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
52340115
|
Marketing
|
|
52310401
|
Tâm lý học
|
52340116
|
Bất động sản
|
|
52220214
|
Đông Nam Á học
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
52380101
|
Luật
|
|
52640101
|
Thú y
|
52110103
|
Quản trị luật
|
|
52620109
|
Nông học
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
|
52620112
|
Bảo vệ thực vật
|
52720401
|
Dược
|
|
52620201
|
Lâm nghiệp
|
52860102
|
Điều tra trinh sát
|
|
52620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52860104
|
Điều tra hình sự
|
|
52860111
|
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
|
52860106
|
Quản lý Nhà nước về an
ninh trật tự
|
|
52540105
|
Công nghệ chế biến
thủy sản
|
52540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
52540301
|
Công nghệ chế biến lâm
sản
|
52860112
|
Tham mưu, chỉ huy vũ
trang
|
|
52860100
|
Kỹ thuật hình sự
|
Danh sách các trường đại học khối A
Sau khi chọn được một ngành học phù hợp với bản thân mình thì công việc tiếp đến của bạn chính là lên danh sách các trường đại học có thể phù hợp với bản thân cũng như năng lực của mình. Từ đó sẽ chọn ra những trường đại học khối a để đăng ký xét tuyển. Nếu bạn ở miền Bắc thì có thể tìm các trường đại học khối A ở Hà Nội trong danh sách khu vực miền Bắc.
a. Các trường đại học khối A khu vực miền Bắc
Mã trường
|
Tên trường
|
Mã trường
|
Tên trường
|
|
QHS
|
Đại học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội
|
QHY
|
Khoa Y Dược - ĐH Quốc Gia Hà Nội
|
|
QHI
|
Đại học Công Nghệ - ĐH Quốc Gia Hà Nội
|
QHT
|
Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội
|
|
QHX
|
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội
|
QHE
|
Đại học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội
|
|
QHL
|
Khoa Luật - ĐHQG Hà Nội
|
QHQ
|
Khoa Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội
|
|
XDA
|
Đại học Xây Dựng Hà Nội
|
BKA
|
Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
|
HVN
|
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
|
HTN
|
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
|
|
SP2
|
Đại học Sư Phạm Hà
Nội 2
|
SPH
|
Đại học Sư Phạm Hà Nội
|
|
DCN
|
Đại học Công Nghiệp Hà Nội
|
KHA
|
Đại học Kinh Tế Quốc Dân
|
|
DTY
|
Đại học Y Thái Nguyên -
ĐH Thái Nguyên
|
DTN
|
Đại học Nông Lâm -
ĐH Thái Nguyên
|
|
DTK
|
Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên - ĐH Thái Nguyên
|
DTC
|
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên
|
|
DTP
|
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
|
DTE
|
Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Thái Nguyên
|
|
DTZ
|
Đại học Khoa Học Thái Nguyên -
ĐH Thái Nguyên
|
DTS
|
Đại học Sư Phạm Thái Nguyên -
ĐH Thái Nguyên
|
|
DTQ
|
Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên
|
YTC
|
Đại học Y Tế Công Cộng
|
|
DMT
|
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
|
BVH
|
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Bắc)
|
|
LDA
|
Đại học Công Đoàn
|
HTC
|
Học viện Tài Chính
|
|
ANH
|
Học viện An Ninh
Nhân Dân
|
NTH
|
Đại học Ngoại Thương (phía Bắc)
|
|
HTA
|
Học viện Tòa Án
|
DNV
|
Đại học Nội Vụ
|
|
MDA
|
Đại học Mỏ Địa Chất
|
TMA
|
Đại học Thương Mại
|
|
DQK
|
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
|
HCH
|
Học viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)
|
|
HQT
|
Học viện Ngoại Giao
|
DKH
|
Đại học Dược Hà Nội
|
|
FPT
|
Đại học FPT
|
DDL
|
Đại học Điện Lực
|
|
DKK
|
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
|
HNM
|
Đại học Thủ Đô Hà Nội
|
|
HPN
|
Học viện Phụ Nữ Việt Nam
|
CSH
|
Học viện Cảnh Sát
Nhân Dân
|
|
HYD
|
Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
|
KTA
|
Đại học Kiến Trúc Hà Nội
|
|
DDM
|
Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh
|
NHH
|
Học viện Ngân Hàng
|
|
DLX
|
Đại học Lao Động - Xã Hội (cơ sở Hà Nội)
|
DLT
|
Đại học Lao Động -
Xã Hội (cơ sở Sơn Tây)
|
|
DLT
|
Đại học Thăng Long
|
MHN
|
Viện Đại học Mở Hà Nội
|
|
DFA
|
Đại học Tài Chính
- Quản Trị Kinh Doanh
|
PCH
|
Đại học Phòng Cháy
Chữa Cháy (phía Bắc)
|
|
DPD
|
Đại học Dân Lập Phương Đông
|
DTA
|
Đại học Thành Tây
|
|
DTB
|
Đại học Thái Bình
|
FBU
|
Đại học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
|
|
HVQ
|
Học viện Quản Lý Giáo Dục
|
GTA
|
Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
|
|
YTB
|
Đại học Y Dược
Thái Bình
|
GHA
|
Đại học Giao Thông Vận Tải (phía Bắc)
|
|
DDB
|
Đại học Thành Đông
|
DBG
|
Đại học Nông Lâm Bắc
Giang
|
|
DPB
|
Đại học Y Hải
Phòng
|
DKT
|
Đại học Hải Dương
|
|
KCN
|
Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
|
KMA
|
Học viện Kỹ Thuật Mật Mã
|
|
HCP
|
Học viện Chính Sách và Phát Triển
|
DHP
|
Đại học Dân Lập Hải
Phòng
|
|
CCM
|
Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
|
ETU
|
Đại học Hòa Bình
|
|
LNH
|
Đại học Lâm Nghiệp
(Cơ sở 1)
|
NTU
|
Đại học Nguyễn Trãi
|
|
SDU
|
Đại học Sao Đỏ
|
SKH
|
Đại học Sư Phạm Kỹ
Thuật Hưng Yên
|
|
TDD
|
Đại học Thành Đô
|
SKN
|
Đại học Sư Phạm Kỹ
Thuật Nam Định
|
|
THP
|
Đại học Hải Phòng
|
TLA
|
Đại học Thủy Lợi
(cơ sở 1)
|
|
UKB
|
Đại học Kinh Bắc
|
VHB
|
Đại học Công Nghiệp Việt - Hung
|
|
DKS
|
Đại học Kiểm Sát Hà Nội
|
VUI
|
Đại học Công Nghiệp Việt Trì
|
|
HLU
|
Đại học Hạ Long
|
THV
|
Đại học Hùng Vương
|
|
TQU
|
Đại học Tân Trào
|
DBH
|
Đại học Quốc Tế Bắc Hà
|
|
NHB
|
Học viện Ngân Hàng
phân viện Bắc Ninh
|
DCQ
|
Đại học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
|
|
DDA
|
Đại học Công Nghệ
Đông Á
|
DNB
|
Đại học Hoa Lư
|
|
DVB
|
Đại học Việt Bắc
|
DTV
|
Đại học Dân Lập
Lương Thế Vinh
|
|
DVP
|
Đại học Trưng
Vương
|
DDN
|
Đại học Đại Nam
|
b. Các trường đại học khối A khu vực miền Trung
Mã trường
|
Tên trường
|
Mã trường
|
Tên trường
|
|
DHY
|
Đại học Y Dược -
ĐH Huế
|
DHD
|
Khoa Du Lịch - ĐH
Huế
|
|
DHA
|
Đại học Luật - ĐH
Huế
|
DDQ
|
Đại học Kinh Tế -
ĐH Đà Nẵng
|
|
TDL
|
Đại học Kinh Tế -
ĐH Huế
|
DDC
|
Khoa Công Nghệ -
ĐH Đà Nẵng
|
|
HQH
|
Cao đẳng Công Nghệ
Thông Tin - ĐH Đà Nẵng
|
DDP
|
Phân hiệu Đại học
Đà Nẵng tại Kon Tum
|
|
DDK
|
Đại học Bách Khoa
- ĐH Đà Nẵng
|
DDS
|
Đại học Sư Phạm -
ĐH Đà Nẵng
|
|
BMU
|
Đại học Buôn Ma
Thuột
|
DQN
|
Đại học Quy Nhơn
|
|
CEA
|
Đại học Kinh Tế
Nghệ An
|
DAD
|
Đại học Đông Á
|
|
DCV
|
Đại học Công Nghiệp
Vinh
|
HQH
|
Học viện Hải Quân
|
|
TDL
|
Đại học Đà Lạt
|
DDT
|
Đại học Dân Lập
Duy Tân
|
|
DCG
|
Đại học Tư Thục
Công Nghệ Thông Tin Gia Định
|
NLN
|
Phân viện Đại học
Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận
|
|
DYD
|
Đại học Yersin Đà
Lạt
|
DKQ
|
Đại học Tài Chính
Kế Toán
|
|
Đại học Phan Thiết
|
DPX
|
Đại học Dân Lập
Phú Xuân
|
||
DVX
|
Đại học Công Nghệ
Vạn Xuân
|
DPY
|
Đại học Phú Yên
|
|
HHT
|
Đại học Hà Tĩnh
|
DQT
|
Đại học Quang
Trung
|
|
KTD
|
Đại học Kiến Trúc
Đà Nẵng
|
TBD
|
Đại học Thái Bình
Dương
|
|
NHP
|
Phân viện Đại học
Ngân Hàng tại Phú Yên
|
DHQ
|
Phân hiệu Đại học
Huế tại Quảng Trị
|
|
TDV
|
Đại học Vinh
|
TSN
|
Đại học Nha Trang
|
|
TTN
|
Đại học Tây Nguyên
|
XDT
|
Đại học Xây Dựng
Miền Trung
|
|
SKV
|
Đại học Sư Phạm Kỹ
Thuật Vinh
|
DHT
|
Đại học Khoa Học -
ĐH Huế
|
|
DQB
|
Đại học Quảng Bình
|
DHS
|
Đại học Sư Phạm -
ĐH Huế
|
|
UKH
|
Đại học Khánh Hòa
|
DHL
|
Đại học Nông Lâm -
ĐH Huế
|
|
DPQ
|
Đại học Phạm Văn Đồng
|
DPC
|
Đại học Phan Châu
Trinh
|
|
DQU
|
Đại học Quảng Nam
|
c. Các trường đại học khối A khu vực miền Nam
Mã trường
|
Tên trường
|
Mã trường
|
Tên trường
|
|
NTS
|
Đại học Ngoại Thương Cơ sở 2
|
LBS
|
Đại học Nguyễn Huệ
|
|
QSC
|
Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCM
|
QSK
|
Đại học Kinh Tế Luật - ĐHQG TPHCM
|
|
KSA
|
Đại học Kinh Tế TPHCM
|
SPD
|
Đại học Đồng Tháp
|
|
QSB
|
Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM
|
QSQ
|
Đại học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM
|
|
TCT
|
Đại học Cần Thơ
|
HHK
|
Học viện Hàng Không Việt Nam
|
|
PVU
|
Đại học Dầu Khí Việt
Nam
|
GTS
|
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
|
|
QST
|
Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM - ĐHQG TPHCM
|
Học viện Hành
Chính Quốc Gia cơ sở 2
|
||
HVC
|
Học viện Cán Bộ TPHCM
|
DMS
|
Đại học Tài Chính Marketing
|
|
HBU
|
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
|
VGU
|
Đại học Việt Đức
|
|
NHS
|
Đại học Ngân Hàng TPHCM
|
DVT
|
Đại học Trà Vinh
|
|
DVH
|
Đại học Văn Hiến
|
LPS
|
Đại học Luật TPHCM
|
|
GSA
|
Đại học Giao Thông Vận Tải Cơ sở 2
|
SPK
|
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
|
|
DNT
|
Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM
|
VHS
|
Đại học Văn Hóa TPHCM
|
|
BVS
|
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Cơ sở 2
|
QSX
|
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - ĐHQG TPHCM
|
|
NLS
|
Đại học Nông Lâm TPHCM
|
SGD
|
Đại học Sài Gòn
|
|
DLS
|
Đại học Lao Động - Xã Hội Cơ sở TPHCM
|
VLU
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
|
HUI
|
Đại học Công Nghiệp TPHCM
|
DKC
|
Đại học Công Nghệ TPHCM
|
|
DCT
|
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
|
DTM
|
Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM
|
|
MBS
|
Đại học Mở TPHCM
|
TAG
|
Đại học An Giang
|
|
SPS
|
Đại học Sư Phạm TPHCM
|
DTT
|
Đại học Tôn Đức Thắng
|
|
DTH
|
Đại học Hoa Sen
|
BVU
|
Đại học Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
|
DBD
|
Đại học Bình Dương
|
DBL
|
Đại học Bạc Liêu
|
|
DCD
|
Đại học Công Nghệ
Đồng Nai
|
DCA
|
Đại học Chu Văn An (Hưng Yên)
|
|
DCL
|
Đại học Cửu Long
|
DHV
|
Đại học Hùng Vương TPHCM
|
|
DKB
|
Đại học Kinh Tế Kỹ
Thuật Bình Dương
|
DLA
|
Đại học Kinh Tế
Công Nghiệp Long An
|
|
DLH
|
Đại học Lạc Hồng
|
DMD
|
Đại học Công nghệ
miền Đông
|
|
DNC
|
Đại học Nam Cần
Thơ
|
DSG
|
Đại học Công Nghệ Sài Gòn
|
|
KCC
|
Đại học Kỹ Thuật
Công Nghệ Cần Thơ
|
DVL
|
Đại học Dân Lập Văn Lang
|
|
KTS
|
Đại học Kiến Trúc TPHCM
|
EIU
|
Đại học Quốc Tế Miền
Đông
|
|
LNS
|
Đại học Lâm Nghiệp
(cơ sở 2)
|
MTU
|
Đại học Xây Dựng
Miền Tây
|
|
NTT
|
Đại học Nguyễn Tất
Thành
|
TDM
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
|
TLS
|
Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2
|
TTQ
|
Đại học Quốc Tế Sài Gòn
|
|
DNU
|
Đại học Đồng Nai
|
VTT
|
Đại học Võ Trường
Toản
|
|
HDT
|
Đại học Hồng Đức
|
TTG
|
Đại học Tiền Giang
|
|
TKG
|
Đại học Kiên Giang
|
d. Các trường đại học khối A Quân đội, Công an
Mã trường
|
Tên trường
|
Mã trường
|
Tên trường
|
|
YQH
|
Học viện Quân Y -
Hệ Quân Sự
|
DYH
|
Học viện Quân Y -
Hệ Dân Sự
|
|
KQH
|
Học viện Kỹ Thuật
Quân Sự - Hệ Quân Sự
|
LAH
|
Trường Sĩ Quan Lục
Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn
|
|
HEH
|
Học viện Hậu Cần
|
PBH
|
Trường Sĩ Quan
Pháo Binh
|
|
VPH
|
Trường Sĩ Quan Kỹ
Thuật Quân Sự - Hệ Quân Sự - ĐH Trần Đại Nghĩa
|
TTH
|
Trường Sĩ Quan
Thông Tin - Hệ Quân Sự - ĐH Thông Tin Liên Lạc
|
|
LBH
|
Trường Sĩ Quan Lục
Quân 2 - ĐH Nguyễn Huệ
|
LCH
|
Trường Sĩ Quan
Chính Trị - ĐH Chính Trị
|
|
SNH
|
Trường Sĩ Quan
Công Binh - Hệ Quân Sự - ĐH Ngô Quyền
|
PKH
|
Học viện Phòng
Không - Không Quân
|
|
LCS
|
Trường Sĩ quan
Chính Trị - Hệ Dân Sự
|
TGH
|
Trường Sĩ Quan
Tăng - Thiết Giáp
|
|
HGH
|
Trường Sĩ Quan
Phòng Hóa
|
DCH
|
Trường Sĩ Quan Đặc
Công
|
|
DQH
|
Học viện Kỹ thuật
Quân Sự - Hệ Dân Sự
|
KGH
|
Trường Sĩ Quan
Không Quân - Hệ Đại học
|
|
CSH
|
Học viện Cảnh Sát
Nhân Dân
|
ANH
|
Học viện An Ninh
Nhân Dân
|
|
HFH
|
Học viện Hậu Cần -
Hệ Dân Sự
|
|||
ZCH
|
Trường Sĩ Quan
Công Binh - Hệ Dân Sự - ĐH Ngô Quyền
|
TCU
|
Trường Sĩ Quan
Thông Tin - Hệ Dân Sự - ĐH Thông Tin Liên Lạc
|
|
ZPH
|
Trường Sĩ Quan Kỹ
Thuật Quân Sự - Hệ Dân Sự - ĐH Trần Đại Nghĩa
|
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về các ngành khối A và các trường đại học khối A được tổng hợp theo từng bảng riêng dành cho những thí sinh chưa tìm hiểu rõ khối a gồm những ngành nào. Những thông tin về khối a gồm những ngành nào và điểm chuẩn các ngành khối A sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục sau mỗi mùa thi. Hi vọng những thông tin trên phần nào giúp ích được các bạn thí sinh trước mỗi mùa thi. Chúc tất cả các bạn có một mùa thi thành công và may mắn ngoài mong đợi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét