Những thông tin cơ bản cần biết về khối C02
|
Thông tin về các ngành và trường đại học khối C01
|
Khối C03 gồm những ngành nào và thi môn gì?
|
Khối C gồm những môn nào?
Khối C (hay khối C00) là khối xét tuyển đầu tiên thuộc tổ hợp các khối C và là một trong các khối thi đại học. Khối C là khối thi truyền thống như các khối A, khối B, khối D với tổ hợp thi xét tuyển là 3 môn Ngữ Văn - Lịch Sử - Địa Lý. Chính vì vậy mà số lượng trường tuyển sinh cùng các ngành khối C là rất nhiều.Các thí sinh có thể cảm thấy khó khăn khi đưa ra lựa chọn của mình vì số lượng các trường đại học khối C và các ngành khối C có rất nhiều và đa dạng. Trong tổ hợp các khối thi đại học, khối C là một khối xã hội có thể nói là duy nhất. Các bạn hãy cân nhắc kỹ lưỡng sở thích, đam mê của bản thân để đưa ra lựa chọn các ngành nghề khối C sao cho phù hợp với mình.
Khối C gồm những ngành nào |
Nhằm giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn các ngành khối C, chúng tôi sẽ đưa ra danh sách các ngành khối C, sau đó chúng ta cùng phân tích nhé.
Khối C gồm những ngành nào?
1. Nên chọn lựa các ngành khối C như nào?
Khối C gồm những ngành nào? Hiện nay có những trường đại học khối C nào? Qua tổ hợp thi khối C ta có thể đoán được hầu hết các ngành khối C đều thuộc lĩnh vực Sư phạm, kinh tế, tài chính, quản lý, văn hóa, xã hội học... Khối C căn bản là một khối thi chỉ toàn nội dung lý thuyết, chính vì vậy mà nhiều người nghĩ rằng nó chỉ dành cho những người suốt ngày chỉ biết lao đầu vào học hay còn gọi là ''mọt sách''. Tuy nhiên theo cá nhân tôi thấy, khối C khá là ''bay bổng'' khi có môn Văn. Nghe thôi đã thấy hồn thơ trong đó rồi... Tuy nhiên các bạn theo ôn tập khối C cũng phải chú trọng vào các phương pháp ôn thi, tránh tình trạng "mơ mộng bay cao quá rồi lại ngã đau". Những ngành khối C có thể là chủ yếu về kinh tế, quản lý... Dưới đây là danh sách các trường khối C và những ngành khối C kèm theo.
2. Khối C gồm những ngành nào ?
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
|
52220310
|
Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
52140217
|
Sư phạm ngữ văn
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
52140218
|
Sư phạm lịch sử
|
52620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
52380101
|
Luật
|
52140202
|
Giáo dục tiểu học
|
|
52310205
|
Quản lý nhà nước
|
52140205
|
Giáo dục chính trị
|
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
52220106
|
Ngôn ngữ Khmer
|
|
52320101
|
Báo chí
|
52340406
|
Quản trị văn phòng
|
|
52220113
|
Việt Nam học
|
52220213
|
Đông phương học
|
|
52220340
|
Văn hóa học
|
52220101
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt
Nam
|
|
52140231 |
Sư phạm tiếng Anh
|
52310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
|
52320201
|
Thông tin học
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
52220342
|
Quản lý văn hóa
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
|
52320402
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
52340115
|
Marketing
|
|
52320202
|
Khoa học thư viện
|
52360708
|
Quan hệ công chúng
|
|
5220112
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số
|
52340404
|
Quản trị nhân lực
|
|
52220341
|
Gia đình học
|
52310206
|
Quan hệ quốc tế
|
|
52320305
|
Bảo tàng học
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
52320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
52310301
|
Xã hội học
|
52320303
|
Lưu trữ học
|
|
52310401
|
Tâm lý học
|
52310399
|
Giới và phát triển
|
|
52220320
|
Ngôn ngữ học
|
52720501
|
Điều dưỡng
|
|
52310501
|
Địa lý học
|
52620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
|
52220330
|
Văn học
|
52340302
|
Kiểm toán
|
|
52220310
|
Lịch sử
|
52340301
|
Kế toán
|
|
52310302
|
Nhân học
|
52340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
|
52140101
|
Giáo dục học
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
|
|
52220301
|
Triết học
|
52310101
|
Kinh tế
|
|
52140219
|
Sư phạm địa lý
|
52620116
|
Phát triển nông thôn
|
|
52140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
52310202
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | |
52310201
|
Chính trị học
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
52140204
|
Giáo dục công dân
|
52440217
|
Địa lý tự nhiên
|
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
52340401
|
Khoa học quản lý
|
|
52380108
|
Luật quốc tế
|
52220217
|
Hàn Quốc học
|
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
|
52220216
|
Nhật Bản học
|
|
52140114
|
Quản lý giáo dục
|
52220215
|
Trung Quốc học
|
|
52140203
|
Giáo dục đặc biệt
|
52220104 | Hán Nôm | |
52340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
52140212
|
Sư phạm hóa học
|
52220341
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
Danh sách các trường đại học khối C
Dưới đây là danh sách các trường khối C được phân theo 3 khu vực chính của đất nước và bảng danh sách các trường khối C thuộc ngành Công an, Quân đội.
Mã
|
Tên trường
|
Mã
|
Tên trường
|
|
HBT
|
Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
|
DDD
|
Đại Học Dân Lập Đông Đô
|
|
QHS
|
Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội
|
DDN
|
Đại Học Đại Nam
|
|
HTA
|
Học Viện Tòa Án
|
DHP
|
Đại Học Dân Lập Hải Phòng
|
|
QHL
|
Khoa Luật - ĐHQG Hà Nội
|
DKT
|
Đại Học Hải Dương
|
|
QHX
|
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội
|
GNT
|
Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
|
|
HCH
|
Học Viện Hành Chính Quốc Gia
|
DPD
|
Đại Học Dân Lập Phương Đông
|
|
NHH
|
Học Viện Ngân Hàng
|
DTA
|
Đại Học Thành Tây
|
|
ZNH
|
Đại Học Văn hóa - Nghệ thuật Quân Đội
|
DTC
|
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Thái Nguyên
|
|
DTP
|
Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
|
DTE
|
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Thái Nguyên
|
|
LDA
|
Đại Học Công Đoàn
|
VHH
|
Đại Học Văn Hóa Hà Nội
|
|
DKS
|
Đại Học Kiểm Sát Hà Nội
|
DTZ
|
Đại Học Khoa Học - ĐH Thái Nguyên
|
|
DCN
|
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
|
LNH
|
Đại Học Lâm Nghiệp Cơ Sở 1
|
|
HTN
|
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
|
NTU
|
Đại Học Nguyễn Trãi
|
|
HNM
|
Đại Học Thủ Đô Hà Nội
|
SDU
|
Đại Học Sao Đỏ
|
|
SP2
|
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
|
TDD
|
Đại Học Thành Đô
|
|
THP
|
Đại Học Hải Phòng
|
UKB
|
Đại Học Kinh Bắc
|
|
HVN
|
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
|
HLU
|
Đại Học Hạ Long
|
|
DTS
|
Đại Học Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên
|
THV
|
Đại Học Hùng Vương
|
|
SPH
|
Đại Học Sư Phạm Hà Nội
|
TQU
|
Đại Học Tân Trào
|
|
DQK
|
Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
|
DCQ
|
Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị
|
|
DTL
|
Đại Học Thăng Long
|
C16
|
Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc
|
|
HVQ
|
Học Viện Quản Lý Giáo Dục
|
C62
|
Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên
|
|
DNV
|
Đại Học Nội Vụ
|
C06
|
Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng
|
|
HPN
|
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
|
DNB
|
Đại Học Hoa Lư
|
|
DLT
|
Đại Học Lao Động Xã Hội Cơ Sở Sơn Tây
|
DLX
|
Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội
|
|
DCA
|
Đại Học Chu Văn An
|
ETU
|
Đại học Hòa Bình
|
2.2. Các trường đại học khối C ở miền Nam
Mã
|
Tên trường
|
Mã
|
Tên trường
|
|
HCS
|
Học Viện Hành Chính Quốc
Gia
|
DBD
|
Đại Học Bình Dương
|
|
LPS
|
Đại học Luật TPHCM
|
DCL
|
Đại Học Cửu Long
|
|
DTT
|
Đại học Tôn Đức Thắng
|
SPS
|
Đại Học Sư Phạm TPHCM
|
|
TAG
|
Đại Học An Giang
|
DNU
|
Đại học Đồng Nai
|
|
SGD
|
Đại học Sài Gòn
|
DLH
|
Đại Học Lạc Hồng
|
|
MBS
|
Đại học Mở TPHCM
|
DNC
|
Đại Học Nam Cần Thơ
|
|
TCT
|
Đại học Cần Thơ
|
DTD
|
Đại Học Tây Đô
|
|
HUI
|
Đại Học Công Nghiệp TPHCM
|
DVL
|
Đại Học Dân Lập Văn Lang
|
|
NTT
|
Đại Học Nguyễn Tất Thành
|
HBU
|
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
|
|
DVT
|
Đại Học Trà Vinh
|
VTT
|
Đại học Võ Trường Toản
|
|
VHS
|
Đại Học Văn Hóa TPHCM
|
HVC
|
Học Viện Cán Bộ TPHCM
|
|
DVH
|
Đại Học Văn Hiến
|
MTU
|
Đại Học Xây Dựng Miền Tây
|
|
DBL
|
Đại Học Bạc Liêu
|
SPD
|
Đại Học Đồng Tháp
|
|
KTC
|
Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM
|
VLU
|
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
Vĩnh Long
|
|
TDM
|
Đại Học Thủ Dầu Một
|
TTG
|
Đại Học Tiền Giang
|
|
DKC
|
Đại Học Công Nghệ TPHCM
|
TTQ
|
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn
|
|
DLA
|
Đại Học Kinh Tế Công
Nghiệp Long An
|
QSX
|
Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TPHCM
|
|
BVU
|
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.3. Các trường đại học khối C ở miền Trung
Mã
|
Tên trường
|
Mã
|
Tên trường
|
|
DHA
|
Đại Học Luật - ĐH Huế
|
DHS
|
Đại Học Sư Phạm - ĐH Huế
|
|
DHD
|
Khoa Du Lịch - ĐH Huế
|
DPT
|
Đại Học Phan Thiết
|
|
TTN
|
Đại Học Tây Nguyên
|
DPX
|
Đại Học Dân Lập Phú Xuân
|
|
DQN
|
Đại Học Quy Nhơn
|
DQU
|
Đại Học Quảng Nam
|
|
UKH
|
Đại Học Khánh Hòa
|
HHT
|
Đại Học Hà Tĩnh
|
|
DDS
|
Đại Học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng
|
TBD
|
Đại Học Thái Bình Dương
|
|
DPY
|
Đại Học Phú Yên
|
TDL
|
Đại Học Đà Lạt
|
|
DAD
|
Đại Học Đông Á
|
TDV
|
Đại Học Vinh
|
|
DCV
|
Đại Học Công Nghiệp Vinh
|
DHT
|
Đại Học Khoa Học - ĐH Huế
|
|
DDP
|
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng Tại Kon Tum
|
DHQ
|
Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị
|
|
DDT
|
Đại Học Dân Lập Duy Tân
|
DPQ
|
Đại Học Phạm Văn Đồng
|
|
DHL
|
Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế
|
DPC
|
Đại Học Phan Châu Trinh
|
|
DQB
|
Đại Học Quảng Bình
|
DYD
|
Đại Học Yersin Đà Lạt
|
|
HDT
|
Đại học Hồng Đức
|
2.4. Các trường đại học khối C ngành Công an, An ninh
- Trường Sĩ Quan Chính Trị - ĐH Chính Trị
- Học Viện Biên Phòng
- Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Dân sự - ĐH Ngô Quyền
- Đại học Văn Hóa- Nghệ Thuật Quân Đội
- Trường Sĩ Quan Chính Trị (hệ dân sự)
Những ngành khối C dễ tìm kiếm việc làm
Khối C gồm những ngành nào? điều đó không quan trọng. Điều quan trọng là sở thích và đam mê của bạn là gì? Nếu đã xác định rõ bản thân theo khối C và thi Đại học với kết quả khả quan, thí sinh có thể lựa chọn những ngành nghề có triển vọng bằng cách đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn của các ngành khối C thường có điểm chuẩn đầu vào không cao, trừ một số trường tuyển sinh các ngành An ninh, quân đội, cảnh sát.. vì lượng chỉ tiêu dành cho nữ khá ít. Với những ngành đặc thù này, điểm chuẩn có thể lên tới 25, 27 điểm đối với nữ.
Trên đây là những thông tin về khối C gồm những ngành nào và các trường khối C. Các bạn hãy tìm hiểu thật kỹ các ngành khối C trước khi đưa ra lựa chọn để có thể có chọn đúng một trong những ngành học có tương lai phát triển tốt, tốt nhất cho cánh cửa Đại học của mình nhé. Danh sách các ngành khối C và điểm chuẩn sẽ được chúng tôi cập nhật qua mỗi mùa thi.
Chúc các bạn có những lựa chọn phù hợp với khả năng của bản thân với các ngành khối C.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét