Các khối thi đại học luôn là đề tài nóng hổi mỗi mùa thi đại học (nay là kỳ thi THPT Quốc Gia). Mỗi năm, bộ Giáo dục và Đào Tạo lại có những thay đổi nhất định về quy chế thi cũng như bổ sung thêm những khối thi mới nhằm làm phong phú thêm cách thức ôn thi của thí sinh. Nhằm giúp các em sinh năm 2000 có thể nắm bắt được thông tin về những khối thi một cách đầy đủ nhất, chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ các khối thi đại học cùng tổ hợp môn thi của mỗi khối.
DANH SÁCH CÁC KHỐI THI ĐẠI HỌC
THÔNG TIN TỔNG HỢP CÁC NGÀNH THUỘC CÁC TỔ HỢP KHỐI A
|
Khối A gồm những ngành nào
|
Thông tin về khối A1 gồm những ngành nào
|
Khối A2 gồm những ngành nào
|
Khối A3 gồm những ngành nào
|
Khối A4 gồm những ngành nào
|
Khối A5 gồm những ngành nào
|
Thông tin các ngành khối A6
|
Thông tin khối A7
|
Những thông tin cơ bản về ngành khối A8
|
Danh sách các ngành khối A9
|
Danh sách các ngành học khối A10
|
Phân tích về khối A11
|
Thông tin cơ bản khối A12
|
Khối A14 có những ngành gì
|
Thông tin cần tìm hiểu về khối A15
|
Ngành học và môn thi khối A16
|
Khối A17 bao gồm những thông tin gì cần nắm rõ
|
THÔNG TIN TỔNG HỢP CÁC NGÀNH THUỘC CÁC TỔ HỢP KHỐI B
|
Khối B gồm những ngành nào?
|
Thông tin khối B1
|
Thông tin về ngành và trường xét tuyển khối B2
|
Khối B3 và những thông tin cần tìm hiểu
|
Phân tích về khối B4
|
Danh sách các ngành học về môi trường khối B5
|
Khối B8 và những điều cần nắm rõ
|
STT
|
Khối
|
Tổ hợp môn
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI A |
||
1
|
A00
|
Toán , Vật lý, Hóa học
|
2
|
A01
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3
|
A02
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
4
|
A03
|
Toán, Vật lý, Lịch sử
|
5
|
A04
|
Toán, Vật lý, Địa lý
|
6
|
A05
|
Toán, Hóa học, Lịch sử
|
7
|
A06
|
Toán, Hóa học, Địa lý
|
8
|
A07
|
Toán, Lịch sử, Địa lý
|
9
|
A08
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
10
|
A09
|
Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
|
11
|
A10
|
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
|
12
|
A11
|
Toán, Hóa, Giáo dục công dân
|
13
|
A12
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
|
14
|
A14
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
|
15
|
A15
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
|
16
|
A16
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
|
17
|
A17
|
Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
|
18
|
A18
|
Toán, Hóa học, Khoa học xã hội
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI B |
||
19
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
20
|
B01
|
Toán, Sinh học, Lịch sử
|
21
|
B02
|
Toán, Sinh học, Địa lý
|
22
|
B03
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
23
|
B04
|
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
|
24
|
B05
|
Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
|
25
|
B08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI C |
||
26
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
27
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
28
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
29
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
30
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
31
|
C05
|
Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
|
32
|
C06
|
Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
|
33
|
C07
|
Ngữ Văn, Vật lý, Lịch Sử
|
34
|
C08
|
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học
|
35
|
C09
|
Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
|
36
|
C10
|
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
|
37
|
C12
|
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
|
38
|
C13
|
Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
|
39
|
C14
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
40
|
C15
|
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
41
|
C16
|
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
|
42
|
C17
|
Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
|
43
|
C19
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
44
|
C20
|
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI D |
||
45
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
46
|
D02
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
|
47
|
D03
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
48
|
D04
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
49
|
D05
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
|
50
|
D06
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
|
51
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
53
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
54
|
D10
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
55
|
D11
|
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
|
56
|
D12
|
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
57
|
D13
|
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
|
58
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
59
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
60
|
D16
|
Toán, Địa lý, Tiếng Đức
|
61
|
D17
|
Toán, Địa lý, Tiếng Nga
|
62
|
D18
|
Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
|
63
|
D19
|
Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
|
64
|
D20
|
Toán, Địa lý, Tiếng Trung
|
65
|
D21
|
Toán , Hóa học, Tiếng Đức
|
66
|
D22
|
Toán, Hóa học, Tiếng Nga
|
67
|
D23
|
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
|
68
|
D24
|
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
|
69
|
D25
|
Toán, Hóa học, Tiếng Trung
|
70
|
D26
|
Toán, Vật lý, Tiếng Đức
|
71
|
D27
|
Toán, Vật lý, Tiếng Nga
|
72
|
D28
|
Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
|
73
|
D29
|
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
|
74
|
D30
|
Toán, Vật lý, Tiếng Trung
|
75
|
D31
|
Toán, Sinh học, Tiếng Đức
|
76
|
D32
|
Toán, Sinh học, Tiếng Nga
|
77
|
D33
|
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
|
78
|
D34
|
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
|
79
|
D35
|
Toán, Sinh học, Tiếng Trung
|
80
|
D41
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
|
81
|
D42
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
|
82
|
D43
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
|
83
|
D44
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
|
84
|
D45
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
|
85
|
D52
|
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
|
86
|
D54
|
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
|
87
|
D55
|
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
|
88
|
D61
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
|
89
|
D62
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
|
90
|
D63
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
|
91
|
D64
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
|
92
|
D65
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
|
93
|
D66
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
94
|
D68
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
|
95
|
D69
|
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
|
96
|
D70
|
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
|
97
|
D72
|
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
98
|
D73
|
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
|
99
|
D74
|
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
|
100
|
D75
|
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
|
101
|
D76
|
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
|
102
|
D77
|
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
|
103
|
D78
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
104
|
D79
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
|
105
|
D80
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
|
106
|
D81
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
|
107
|
D82
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
108
|
D83
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
|
109
|
D84
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
110
|
D85
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
|
111
|
D86
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
|
112
|
D87
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
|
113
|
D88
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
|
114
|
D90
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
115
|
D91
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
|
116
|
D92
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
|
117
|
D93
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
|
118
|
D94
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
|
119
|
D95
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
|
120
|
D96
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
121
|
D97
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
122
|
D98
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
|
123
|
D99
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI K |
||
124
|
K00
|
Toán, Tiếng Anh, Tin học
|
![]() |
Các khối thi đại học thay đổi gì trong năm 2018? |
STT
|
Khối
|
Tổ hợp môn
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI H |
||
1
|
H00
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ nghệ thuật
2
|
2
|
H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ
|
3
|
H02
|
Toán, Vẽ hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí mà
|
4
|
H03
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ năng khiếu
|
5
|
H04
|
Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu
|
6
|
H05
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ năng khiếu
|
7
|
H06
|
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
|
8
|
H07
|
Toán, Hình họa, Trang trí
|
9
|
H08
|
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI M |
||
10
|
M00
|
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
|
11
|
M01
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
|
12
|
M02
|
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
13
|
M03
|
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
14
|
M04
|
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa
|
15
|
M09
|
Toán, Năng khiếu mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), Năng
k mầm non 2 (Hát)
|
16
|
M10
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1
|
17
|
M11
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
|
18
|
M13
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu
|
19
|
M14
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
20
|
M15
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
|
21
|
M16
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
|
22
|
M17
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
|
23
|
M18
|
Ngữ văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Toán
|
24
|
M19
|
Ngữ văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Tiếng Anh
|
25
|
M20
|
Ngữ văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Vật lý
|
26
|
M21
|
Ngữ văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Lịch sử
|
27
|
M22
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
|
28
|
M23
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
|
29
|
M24
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
|
30
|
M25
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
|
TỔ HỢP KHỐI N |
||
31
|
N00
|
Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2
|
32
|
N01
|
Ngữ văn, Xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
|
33
|
N02
|
Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
|
34
|
N03
|
Ngữ văn, Ghi âm - Xướng âm, Chuyên môn
|
35
|
N04
|
Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
|
36
|
N05
|
Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
|
37
|
N06
|
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, Chuyên môn
|
38
|
N07
|
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, Chuyên môn
|
39
|
N08
|
Ngữ văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
|
40
|
N09
|
Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề - Chỉ huy tại chỗ
|
CÁC TỔ HỢP KHỐI R |
||
41
|
R00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
|
42
|
R01
|
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
43
|
R02
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
44
|
R03
|
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
45
|
R04
|
Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu kiến thức
Văn hóa - Xã hội - Nghệ thuật
|
46
|
R05
|
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI S |
||
47
|
S00
|
Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu
điện ảnh 2
|
48
|
S01
|
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI T |
||
49
|
T00
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao
|
50
|
T01
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao
|
51
|
T02
|
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao
|
52
|
T03
|
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao
|
53
|
T04
|
Toán, Vật lý, Năng khiếu thể dục thể thao
|
54
|
T05
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu
|
TỔ HỢP CÁC KHỐI V |
||
55
|
V00
|
Toán, Vật lý, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
56
|
V01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
57
|
V02
|
Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
|
58
|
V03
|
Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học
|
59
|
V05
|
Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
|
60
|
V06
|
Toán, Địa lý, Vẽ mỹ thuật
|
61
|
V07
|
Toán, Tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
|
62
|
V08
|
Toán, Tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
|
63
|
V09
|
Toán, Tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
|
64
|
V10
|
Toán, Tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
|
65
|
V11
|
Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
|
Trên đây là danh sách các khối thi đại học cùng tổ hợp môn thi của mỗi khối. Để các bạn thí sinh có thể tìm hiểu rõ hơn về từng khối thi đại học, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn thêm những thông tin về những ngành nghề của từng khối thi đại học qua những bài viết dưới đây.
THÔNG
TIN TỔNG HỢP CÁC NGÀNH THUỘC CÁC TỔ HỢP KHỐI C
|
Khối C gồm những ngành nào? Các trường đại học khối C
|
Thông tin khối C01 và những ngành nghề khối C01
|
Khối C02 gồm những ngành nào? Khối C02 thi những môn gì?
|
Khối C03 gồm những ngành nào và thi những môn gì?
|
Khối C04 gồm những ngành nào và thi môn gì?
|
Khối C05 gồm những ngành nào? Các trường tuyển sinh khối C05
|
Khối C06 gồm những ngành gì? Khối C06 thi môn gì?
|
Tìm hiểu thông tin về khối C7 và tuyển sinh đại học
|
Khối C08 gồm những ngành nào và trường nào tuyển sinh?
|
Khối C09 gồm những ngành nào và trường tuyển sinh nào?
|
Khối C10 gồm những ngành nào? Cơ hội việc làm ra sao?
|
Những ngành khối C12 ra trường có việc làm không?
|
Thông tin khối C13 và phân tích về cơ hội việc làm
|
Khối C14 gồm những ngành nào? Danh sách các trường tuyển sinh khối C14
|
Khối C15 gồm những ngành nào? Các trường khối C15
|
THÔNG TIN TỔNG HỢP
CÁC NGÀNH THUỘC CÁC TỔ HỢP KHỐI D
|
Thông tin về các ngành khối D
|
Khối D1 gồm những ngành nào
|
Khối D2 có những ngành nào
|
Thông tin cơ bản về khối D3
|
Khối D4 gồm những ngành nào
|
Khối D5 gồm những ngành nào
|
Khối D6 có những ngành gì
|
THÔNG TIN TỔNG HỢP
CÁC NGÀNH THUỘC CÁC KHỐI NĂNG KHIẾU
|
Khối H gồm những ngành nào? Khối H gồm những môn thi nào?
|
Khối H1 gồm những ngành nào? Khối H1 thi những môn nào?
|
Khối M gồm những môn nào? Cách tính điểm khối M
|
Khối N gồm những ngành nào? Các trường đại học khối N
|
Khối R gồm những ngành nào? Các trường đại học khối R
|
Khối S thi môn gì? Khối S gồm những ngành nào?
|
Khối V gồm những ngành nào? Khối V thi môn gì?
|
Trên đây là những thông tin về các khối thi đại học cũng như thông tin về các ngành thuộc các khối thi đại học đó. Hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích với các bạn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét