Khối A1 gồm những ngành nào? Khối A1 thi trường nào?
|
Khối A3 gồm những ngành nào? Cơ hội việc làm ngành khối a3
|
Khối A4 thi gồm những ngành nào? Ngành Hot khối A4
|
Khối A2 gồm những môn nào?
Khối A2 là tổ hợp thi của 3 môn: Toán - Vật lý - Sinh học. Khối A2 thuộc một trong các khối thi đại học mới ngành tách ra từ khối A cũ từ khối A0, khối A1, khối A2, khối A3... tới khối A17. Môn Lý được ghép chung với 2 môn cơ bản của khối B đó là Toán và Sinh học. Điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn không học tốt được môn Hóa nhưng lại học tốt môn Lý để thi vào những ngành y dược. Vậy khối A2 gồm những ngành học thú vị nào, chúng ta cùng đọc tiếp nhé.
Khi bạn đã xác định chọn khối A2, hãy xác định rằng phải nỗ lực cả 3 môn. Đừng chỉ trông chờ từ môn Toán mà bỏ qua môn Sinh hay môn Lý. Đặc biệt khá nhiều bạn không chú trọng vào môn Sinh, đây là một sai lầm nghiêm trọng vì môn Sinh thực ra khá dễ kiếm điểm. Nếu có thể hãy chia môn Sinh ra những chương khác nhau. Nhóm những phần liên quan với nhau vào một nhóm vì khi đã học thuộc, có thể từ nhóm này suy luận ra nhóm liên quan.
Khối A2 gồm những ngành nào |
Khối A2 gồm những ngành nào?
Chọn lựa ngành học là một yêu cầu thiết yếu trước khi bước vào kỳ thi THPT Quốc Gia và xa hơn đó là cánh cửa trường Đại học mơ ước. Trước khi hoàn thành hồ sơ, thí sinh cần tìm hiểu kỹ các ngành học, xác định rõ niềm đam mê cũng như sở thích của chính bản thân mình để có thể chọn lựa ngành học sao cho chính xác, phù hợp với khả năng của mình.
Dưới đây là danh sách những ngành thuộc khối A2, hãy chọn lựa ngành học sao cho đúng:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
52620112
|
Bảo vệ vật
|
52110104
|
Cấp thoát nước
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
52520101
|
Cơ kỹ thuật
|
Công nghệ chế tạo
máy
|
|
52520403
|
Công nghệ hạt nhân
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
52510102
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng
|
52510302
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông
|
52510301
|
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
|
52510303
|
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
52510206
|
Công nghệ kỹ thuật
nhiệt
|
52510103
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
|
QHLTD2
|
Công nghệ kỹ thuật
- giao thông
|
52540104
|
Công nghệ sau thu
hoạch
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
52420299
|
Công nghệ sinh học
nông y dược
|
52480201
|
Công nghệ thông
tin
|
52480298
|
Công nghệ thông
tin, truyền thông
|
52540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
52440201
|
Địa chất hcj
|
52720501
|
Điều dưỡng
|
52720401
|
Dược học
|
52480104
|
Hệ thống thông tin
|
52340301
|
Kế toán
|
52620110
|
Khoa học cây trồng
|
52480101
|
Khoa học máy tính
|
52430122
|
Khoa học vật liệu
|
52440199
|
Khoa học vật liệu
tiên tiến và công nghệ Nano
|
52580301
|
Kinh tế xây dựng
|
52580201
|
Kỹ thuật công
trình xây dựng
|
52520207
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
|
52520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
52520214
|
Kỹ thuật máy tính
|
52520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
QHLTD1
|
Kỹ thuật năng lượng
|
52480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
52580212
|
Kỹ thuật tài
nguyên nước
|
52520503
|
Kỹ thuật trắc địa
- bản đồ
|
52580208
|
Kỹ thuật xây dựng
|
52580205
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
52620201
|
Lâm nghiệp
|
52620205
|
Lâm sinh
|
52520298
|
Năng lượng tái tạo
|
52620109
|
Nông học
|
52620101
|
Nông nghiệp
|
52440399
|
Nước- Môi Trường - Hải dương học
|
52620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620116
|
Phát triển nông
thôn
|
52720701
|
Quản lý bệnh viện
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
52620211
|
Quản lý tài nguyên
rừng
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
52340101
|
Quản trị kinh
doanh
|
52420101
|
Sinh học
|
52420203
|
Sinh học ứng dụng
|
52140213
|
Sư phạm sinh học
|
52140209
|
Sư phạm toán học
|
52140211
|
Sư phạm vật lý
|
52340201
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
52640101
|
Thú y
|
52480102
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
52440102
|
Vật lý học
|
52520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
52440297
|
Vũ trụ và hàng
không
|
52720332
|
Xét nghiệm y học
|
52720101
|
Y đa khoa
|
Danh sách trường đại học khối A2
Chọn trường đại học gắn bó trong 4 năm cũng là một lựa chọn phải nghiên cứu kỹ. Bởi vì, môi trường học tập, cơ sở vật chất, tính năng động của sinh viên có thể ảnh hưởng tới kết quả học tập của các bạn. Dưới đây là danh sách các trường Đại học hiện nay đang đào tạo khối A2, hãy chọn lựa thật cẩn thận và chính xác nhé:
Những trường khu vực miền Bắc đào tạo khối A2:
Tên trường
|
Ngành đào tạo
|
Đại học Thủ Đô
|
Sư phạm vật lý
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
|
Đại học Công Nghệ - ĐH Quốc Gia
|
Khoa học máy tính
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
Công nghệ thông
tin
|
|
Công nghệ thông
tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử - truyền thông
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng - giao thông
|
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
|
Cơ kỹ thuật
|
|
Vật lý kỹ thuật
|
|
Kỹ thuật năng lượng
|
|
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
|
Y đa khoa
|
Dược học
|
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
|
Vật lý học
|
Công nghệ hạt nhân
|
|
Khoa học vật liệu
|
|
Đại học Dân lập Đông Đô
|
Công nghệ sinh học
|
Đại học Dân Lập Hải Phòng
|
Nông nghiệp (Kỹ
thuật nông nghiệp. Quản lý đất đai)
|
Đại học Hoa Lư
|
Sư phạm sinh học
|
Sư phạm vật lý
|
|
Học viện Quản Lý Giáo Dục
|
Công nghệ thông
tin
|
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
|
Đại học Hùng Vương
|
Sư phạm sinh học
|
Đại học Hạ Long
|
Sư phạm toán học
|
Đại học Quốc Tế Bắc Hà
|
Kinh tế xây dựng
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
|
Kỹ thuật công
trình xây dựng
|
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông
|
|
Công nghệ thông
tin
|
|
Đại học Công Nghệ Đông Á
|
Kỹ thuật xây dựng
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa
|
|
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
|
|
Công nghệ kỹ thuật
nhiệt
|
|
Công nghệ chế tạo
máy
|
|
Công nghệ thông
tin
|
|
Đại học Dân lập Lương Thế Vinh
|
Thú y
|
Công nghệ thông
tin
|
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
|
Kỹ thuật công
trình xây dựng
|
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Quản trị kinh
doanh
|
|
Kế toán
|
|
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
|
Xét nghiệm y học
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
Năng lượng tái tạo
|
|
Công nghệ Thông
tin - Truyền thông
|
|
Nước - Môi trường
- Hải dương học
|
|
Vũ trụ và hàng
không
|
|
Khoa học vật liệu
tiên tiến và công nghệ Nano
|
|
Công nghệ sinh học
nông y dược
|
Những trường Đại học khu vực miền Trung đào tạo khối A2:
Tên trường
|
Ngành đào tạo
|
Đại học Buôn Ma Thuột
|
Y đa khoa
|
Đại học Quy Nhơn
|
Sinh học
|
Nông học
|
|
Đại học Công nghiệp Vinh
|
Công nghệ thực phẩm
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
|
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
|
Kinh tế xây dựng
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
|
|
Công nghệ thông
tin
|
|
Sư phạm toán học
|
|
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
Đại học Quang Trung
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
|
Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
|
Công nghệ sinh học
|
Đại học Nha Trang
|
Công nghệ sinh học
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
|
Đại học Tây Nguyên
|
Thú y
|
Quản lý đất đai
|
|
Quản lý tài nguyên
rừng
|
|
Lâm sinh
|
|
Bảo vệ thực vật
|
|
Khoa học cây trồng
|
|
Chăn nuôi
|
|
Công nghệ sau thu
hoạch
|
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
|
Đại học Quảng Bình
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
Lâm nghiệp
|
|
Phát triển nông
thôn
|
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
|
|
Công nghệ thông
tin
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
Sư phạm sinh học
|
|
Sư phạm vật lý
|
|
Sư phạm sinh học
|
|
Đại học Quảng Nam
|
Vật lý học
|
Sư phạm sinh học
|
|
Sư phạm vật lý
|
|
Bảo vệ thực vật
|
|
Đại học Yersin Đà Lạt
|
Công nghệ thông
tin
|
Những trường Đại học khu vực miền Nam đào tạo khối A2:
Tên trường
|
Ngành đào tạo
|
Đại học Đồng Tháp
|
Sư phạm sinh học
|
Đại học Trà Vinh
|
Thú y
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
Nông nghiệp
|
|
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
Đại học Võ Trường
Toản
|
Y đa khoa
|
Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
Đại học Tài nguyên Môi trường TPHCM
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
|
Cấp thoát nước
|
|
Địa chất học
|
|
Kỹ thuật tài
nguyên nước
|
|
Kỹ thuật trắc địa
- bản đồ
|
|
Đại học Đồng Nai
|
Sư phạm sinh học
|
Đại học Công Nghệ
Đồng Nai
|
Xét nghiệm y học
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
|
Công nghệ sinh học
|
|
Đại học Cửu Long
|
Điều dưỡng
|
Đại học Hùng Vương TPHCM
|
Quản lý bệnh viện
|
Công nghệ sau thu
hoạch
|
|
Đại học Kinh Tế
Công Nghiệp Long An
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
|
Đại học Công Nghệ
Miền Đông
|
Kỹ thuật công
trình xây dựng
|
Đại học Nam Cần
Thơ
|
Công nghệ thực phẩm
|
Đại học Tây Đô
|
Điều dưỡng
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
|
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng
|
|
Công nghệ thông
tin
|
|
Đại học Dân lập Văn Lang
|
Công nghệ sinh học
|
Đại học Hồng Đức
|
Kỹ thuật công
trình xây dựng
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
|
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
|
Sư phạm vật lý
|
|
Sư phạm toán học
|
|
Đại học Kỹ Thuật Công
Nghệ Cần Thơ
|
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa
|
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
|
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
Sinh học ứng dụng
|
Trên đây chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ những trường Đại học đào tạo khối A2 ở cả 3 khu vực. Các thí sinh hãy tìm hiểu và cân nhắc thật kỹ trước khi lựa chọn trường Đại học để đăng ký thi. Hãy nhớ, trường học chính là lò luyện trước khi các bạn ra đời bươn chải. Hãy chọn lựa chính xác. Chúc các thí sinh có một mùa thi thật may mắn và thành công!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét