Thứ Tư, 11 tháng 10, 2017

Khối D1 Gồm Những Ngành Nào? Khối D1 Gồm Những Môn Nào?

Khối D1 gồm những ngành nào? Khối D1 gồm những môn nào? Những trường đại học khối D1? Tất cả sẽ có trong bài viết, cùng tìm hiểu nhé.


Liệu có nên lựa chọn ngành nghề theo sở thích?
Giải pháp nào cho những bạn học hành dang dở muốn bước tiếp tương lai?
Khối D2 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Đại Học Khối D2

Khối D1 là khối đầu tiên và cũng là khối "đầu tàu" thuộc tổ hợp các khối D. Trong đó, tổ hợp khối D được chia ra làm 6 khối: Khối D1, khối D2, khối D3, khối D4, khối D5, khối D6 với 2 môn thi chính là Ngữ văn và Toán học. Bên cạnh đó, khối D1 cũng là một khối duy nhất có sự đa dạng hóa về môn ngoại ngữ trong số các khối thi đại học. Những khối như khối A1 (tổ hợp các khối A) và khối B8 (tổ hợp các khối B) chỉ thi môn ngoại ngữ là Tiếng Anh mà không có một môn ngoại ngữ nào khác.
khoi d1
Khối D1 gồm những ngành nào?

Khối D1 gồm những môn nào

Khối D1 là khối đầu tiên thuộc tổ hợp các khối D. Khối D1 gồm những môn thi là Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh. Đây cũng có thể coi là một khối có nhiều thí sinh chọn dự thi nhất trong tổ hợp các khối thi đại học khối D. Chính bởi vì tiếng Anh chính là ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới hiện nay, cũng như chính là ngoại ngữ đầu tiên của nước ta. Hiện nay các doanh nghiệp nước ngoài đang ngày càng đầu tư mạnh tay vào thị trường Việt Nam, chính vì vậy kéo theo những cơ hội việc làm vô cùng hấp dẫn, tuy nhiên điều kiện thiết yếu của những cơ hội việc làm đó là phải đáp ứng được những yêu cầu nhất định về trình độ tiếng Anh. Vì vậy mà cũng không khó hiểu khi số lượng các thí sinh thi khối D1 chiếm đa số so với các khối D khác. Vậy các bạn đã rõ khối D1 gồm những môn nào và vì sao nên học khối D1 rồi phải không? Hãy tham khảo thêm xem khối D1 gồm những ngành nào bên dưới nhé.

Khối D1 gồm những ngành nào?

Chính bởi vì số lượng các thí sinh dự thi khối D1 rất lớn, nhu cầu tìm hiểu xem khối D1 gồm những ngành gì là vô cùng nhiều nên hôm nay mình xin tổng hợp lại tất cả những ngành khối D1 cùng mã ngành kèm theo một cách đầy đủ nhất.

Mã ngành
Tên ngành














































































Mã ngành
Tên ngành
52480299
An toàn thông tin
52380107
Luật kinh tế
52320101
Báo chí
52380108
Luật quốc tế
52340202
Bảo hiểm
52110101
Luật thương mại quốc tế
52320305
Bảo tàng học
52320303
Lưu trữ học
52620112
Bảo vệ thực vật
52340115
Marketing
52340116
Bất động sản
52860100
Nghiệp vụ cảnh sát
52110110
Các chương trình định hướng ứng dụng
52220201
Ngôn ngữ Anh
52620105
Chăn nuôi
52220211
Ngôn ngữ Ảrập
52310200
Chính trị công an nhân dân
52220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
52310201
Chính trị học
52220205
Ngôn ngữ Đức
52510202
Công nghệ chế tạo máy
52220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
52480203
Công nghệ đa phương tiện
52220320
Ngôn ngữ học
52510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
52220208
Ngôn ngữ Italia
52510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
52220202
Ngôn ngữ Nga
52510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
52220209
Ngôn ngữ Nhật
52510301
Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử
52220203
Ngôn ngữ Pháp
52510210
Công thôn
52220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
52510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
52220222
Ngôn ngữ Thái Lan
52620113
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan
52220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
52540104
Công nghệ sau thu hoạch
52310302
Nhân học
52420201
Công nghệ sinh học
52220216
Nhật Bản học
52480201
Công nghệ thông tin
52620301
Nuôi trồng thủy sản
52540101
Công nghệ thực phẩm
52620116
Phát triển nông thôn
52620101
Công nghiệp POHE
52360708
Quan hệ công chúng
52760102
Công tác thanh thiếu niên
52310206
Quan hệ quốc tế
52760101
Công tác xã hội
123
Quản lý công nghiệp
52510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
52310103
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh
52310501
Địa lý học
52850103
Quản lý đất đai
52520216
Điện tự động công nghiệp
52510606
Quản lý hoạt động bay
52580112
Đô thị học
52620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
52220214
Đông Nam Á học
52310205
Quản lý nhà nước
52220213
Đông phương học
52220342
Quản lý văn hóa
52220341
Gia đình học
52580302
Quản lý xây dựng
52140204
Giáo dục công dân
52110103
Quản trị - Luật
52140101
Giáo dục học
52340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52140208
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
52340107
Quản trị khách sạn
52140206
Giáo dục thể chất
52340101
Quản trị kinh doanh
52140202
Giáo dục tiểu học
52340109
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
52220104
Hán Nôm
52340404
Quản trị nhân lực
52220217
Hàn Quốc học
52340406
Quản trị văn phòng
52480104
Hệ thống thông tin
52320110
Quảng cáo
52340405
Hệ thống thông tin quản lý
52220212
Quốc tế học
52340301
Kế toán
52140219
Sư phạm địa lý
52840101
Khai thác vận tải
52140212
Sư phạm hóa học
52620110
Khoa học cây trồng
52140215
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
52440306
Khoa học đất
52140217
Sư phạm ngữ văn
52480101
Khoa học máy tính
52140231
Sư phạm tiếng Anh
52440301
Khoa học môi trường
52140237
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
52340401
Khoa học quản lý
52140232
Sư phạm tiếng Nga
52320202
Khoa học thư viện
52140236
Sư phạm tiếng Nhật
52340302
Kiểm toán
52140233
Sư phạm tiếng Pháp
52580102
Kiến trúc
52140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
52620114
Kinh doanh nông nghiệp
52140210
Sư phạm tin học
52340120
Kinh doanh quốc tế
52140209
Sư phạm toán học
52340121
Kinh doanh thương mại
52140211
Sư phạm vật lý
52320402
Kinh doanh xuất bản phẩm
52340201
Tài chính - Ngân hàng
52310101
Kinh tế
52340298
Tài chính và kế toán
52620115
Kinh tế nông nghiệp
52310401
Tâm lý học
52310104
Kinh tế phát triển
52460201
Thống kê
52310106
Kinh tế quốc tế
52110105
Thống kê kinh tế
52110107
Kinh tế tài nguyên
52320201
Thông tin học
52840104
Kinh tế vận tải
52640101
Thú y
52580301
Kinh tế xây dựng
52340199
Thương mại điện tử
52580203
Kỹ thuật an toàn hàng hải
52110106
Toán và ứng dụng trong thực tế
52580205
Kỹ thuật cầu đường
52220309
Tôn giáo học (thí điểm)
52520103
Kỹ thuật cơ khí
52220301
Triết học
52520207
Kỹ thuật điện tử. Truyền thông
52320104
Truyền thông đa phương tiện
52520201
Kỹ thuật điện. Điện tử
52320100
Truyền thông doanh nghiệp(tiếng Pháp)
52510602
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
52320407
Truyền thông quốc tế
52480214
Kỹ thuật máy tính
52480102
Truyền thông và mạng máy tính
52480103
Kỹ thuật phần mềm
52220112
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
52580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
52220330
Văn học
52220310
Lịch sử
52220113
Việt Nam học
52510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
52310301
Xã hội học
52380101
Luật
52310202
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
52840106
Luật hàng hải
52320401
Xuất bản
52380109
Luật kinh doanh
52720301
Y tế công cộng

Các trường đại học khối D1

Như đã nói ở trên, khối D1 có số lượng thí sinh tham gia dự thi rất lớn. Chính vì vậy kéo theo số lượng các trường đại học khối D1 cũng rất nhiều. Chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ danh sách các trường đại học khối D1 kèm theo mã trường của từng khu vực trên đất nước và các trường An ninh, Cảnh sát như sau:
Các trường đại học khối D1 khu vực miền Bắc:

Tên Trường

Tên Trường
QHF
Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội
QHS
Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội
TMA
Đại Học Thương Mại
HTC
Học Viện Tài Chính
HBT
Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
NTH
Đại Học Ngoại Thương (Cơ Sở Bắc)
HBT
Học Viện Ngoại Giao
HNM
Đại Học Thủ Đô Hà Nội
HQT
Học Viện Ngân Hàng
LPH
Đại Học Luật Hà Nội
NHH
Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội
QHX
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn ĐHQG Hà Nội
QHE
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
HTA
Học Viện Tòa Án
KHA
Đại Học Công Đoàn
NHF
Đại Học Hà Nội
QHL
Khoa Luật - ĐHQG Hà Nội
HVN
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
BVH
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
HCH
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Phía Bắc)
VHH
Đại Học Văn Hóa
BKA
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
HTN
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
CCM
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
SP2
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
THP
Đại Học Hải Phòng
MHN
Viện Đại Học Mở Hà Nội
YTC
Đại Học Y Tế Công Cộng
DKS
Đại Học Kiểm Sát Hà Nội
HHA
Đại Học Hàng Hải
DCN
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
HCP
Học Viện Chính Sách Và Phát Triển
DTF
Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên
DTS
Đại Học Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên
DDB
Đại Học Thành Đông
DTL
Đại Học Thăng Long
HVQ
Học Viện Quản Lý Giáo Dục
SPH
Đại Học Sư Phạm Hà Nội
QHT
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội
QHQ
Khoa Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội
NHB
Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh
DKK
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
DDL
Đại Học Điện Lực
HLU
Đại Học Hạ Long
HPN
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
MDA
Đại Học Mỏ Địa Chất
DBG
Đại Học Nông Lâm Bắc Giang
DDM
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
DDD
Đại Học Dân Lập Đông Đô
DDN
Đại Học Đại Nam
DKT
Đại Học Hải Dương
DHP
Đại Học Dân Lập Hải Phòng
DLT
Đại Học Lao Động - Xã Hội (Sơn Tây)
DLX
Đại Học Lao Động Xã Hội (Hà Nội)
DMT
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội
DQK
Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
DNV
Đại Học Nội Vụ
DPD
Đại Học Dân Lập Phương Đông
DTA
Đại Học Thành Tây
DTB
Đại Học Thái Bình
DTC
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên
DTE
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Thái Nguyên
DTN
Đại Học Nông Lâm Phân Hiệu Thái Nguyên
DTP
Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
DTQ
Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên
DTZ
Đại Học Khoa Học - ĐH Thái Nguyên
FBU
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
GTA
Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
LNH
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ Sở 1)
NTU
Đại Học Nguyễn Trãi

Đại Học Thành Đô
SDU
Đại Học Sao Đỏ
VUI
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
SKN
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
SKH
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
VHD
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
UKB
Đại Học Kinh Bắc
ETU
Đại Học Hòa Bình
THV
Đại Học Hùng Vương
DBH
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
TQU
Đại Học Tân Trào
DDA
Đại Học Công Nghệ Đông Á
DCQ
Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị
DCA
Đại Học Chu Văn An
DNB
Đại Học Hoa Lư
DVB
Đại Học Việt Bắc
DTV
Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh
DVP
Đại Học Trưng Vương
FPT
Đại Học FPT

Các trường đại học khối D khu vực miền Nam:

Tên trường

Tên trường
QTS
Đại học Ngoại Thương (phía Nam)
KSA
Đại học Kinh Tế TPHCM
QSQ
Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc Gia TPHCM
QSC
Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐH Quốc Gia TPHCM
QSB
Đại học Bách Khoa - ĐH Quốc Gia TPHCM
QSK
Đại học Kinh Tế - Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM
HHK
Học viện Hàng Không Việt Nam
GTS
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
NHS
Đại học Ngân Hàng TPHCM
MBS
Đại học Mở TPHCM
QSX
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - ĐH Quốc Gia TPHCM
BVS
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TPHCM
TCT
Đại học Cần Thơ
LPS
Đại học Luật TPHCM
VGU
Đại học Việt Đức
DMS
Đại học Tài Chính Marketing
HCS
Học viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)


DVT
Đại học Trà Vinh
VHS
Đại học Văn Hóa TPHCM
NLS
Đại học Nông Lâm TPHCM
DVH
Đại học Văn Hiến
SPK
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
DVL
Đại học Dân Lập Văn Lang
DNT
Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM
SPD
Đại học Đồng Tháp
DCG
Đại học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định
DLS
Đại học Lao Động - Xã Hội (phía Nam)
HUI
Đại học Công Nghiệp TPHCM
VLU
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
KTC
Đại học Kinh Tế - Tài Chính TPHCM
DCT
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
DTT
Đại học Tôn Đức Thắng
SPS
Đại học Sư Phạm TPHCM
DKC
Đại học Công Nghệ TPHCM
DTH
Đại học Hoa Sen
BVU
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
DTM
Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM
DCD
Đại học Công Nghệ Đồng Nai
KCC
Đại học Công Nghệ Kỹ Thuật Cần Thơ
DBD
Đại học Bình Dương
DCL
Đại học Cửu Long
DHV
Đại học Hùng Vương - TPHCM
DKB
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
DLH
Đại học Lạc Hồng
DLA
Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
DMD
Đại học Công Nghệ Miền Đông
DCN
Đại học Nam Cần Thơ
DSG
Đại học Công Nghệ Sài Gòn
DTD
Đại học Tây Đô
HBU
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
EIU
Đại học Quốc Tế Miền Đông
HVC
Học viện Cán Bộ TPHCM
LNS
Đại học Lâm Nghiệp (cơ sở 2)
MTU
Đại học Xây Dựng Miền Tây
NTT
Đại học Nguyễn Tất Thành
TTQ
Đại học Quốc Tế Sài Gòn
TDM
Đại học thủ Dầu Một
SGD
Đại học Sài Gòn
TTG
Đại học Tiền Giang
TAG
Đại học An Giang
DBL
Đại học Bạc Liêu
TKG
Đại học Kiên Giang
DNU
Đại học Đồng Nai
VTT
Đại học Võ Trường Toản


Các trường đại học khối D1 khu vực miền Trung:
Tên trường

Tên trường
DHA
Đại học Luật - ĐH Huế
DHD
Khoa Du Lịch - ĐH Huế
NLN
Phân viện Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận
DVD
Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa
DDF
Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng
DDQ
Đại học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng
TTN
Đại học Tây Nguyên
DQN
Đại học Quy Nhơn
DPY
Đại học Phú Yên
DDS
Đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng
UKH
Đại học Khánh Hòa
CEA
Đại học Kinh Tế Nghệ An
DCV
Đại học Công Nghiệp Vinh
DAD
Đại học Đông Á
DDC
Khoa Công Nghệ - ĐH Đà Nẵng
DDI
Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin - ĐH Đà Nẵng
DDT
Đại học Dân Lập Duy Tân
DDP
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
DHF
Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Huế
DHL
Đại học Nông Lâm - ĐH Huế
DHS
Đại học Sư Phạm - ĐH Huế
DHQ
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
DPT
Đại học Phan Thiết
DQT
Đại học Quang Trung
DPX
Đại học Phú Xuân
DVX
Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
HHT
Đại học Hà Tĩnh
NHP
Học viện Ngân Hàng tại Phú Yên
KTD
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
NLG
Phân viện ĐH Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai
TBD
Đại học Thái Bình Dương
TDL
Đại học Đà Lạt
TSN
Đại học Nha Trang
TDV
Đại học Vinh
XDT
Đại học Xây Dựng Miền Trung
DHT
Đại học Khoa Học - ĐH Huế
DQB
Đại học Quảng Bình
SKV
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
DPC
Đại học Phan Châu Trinh
DQU
Đại học Quảng Nam
HDT
Đại học Hồng Đức
DYD
Đại học Yersin Đà Lạt

Các trường đại học khối D khối ngành An Ninh, Cảnh Sát:
Tên trường

Tên trường
CSS
Đại học Cảnh Sát Nhân Dân

Đại học An Ninh Nhân Dân
HCB
Đại học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân (phía Bắc)
HCN
Đại học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân (phía Nam)
ANH
Học viện An Ninh Nhân Dân
HCA
Học viện Chính Trị Công An Nhân Dân
CSH
Học viện Cảnh Sát Nhân Dân
NQH
Học viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân Sự
LCS
Trường Sĩ Quan Chính Trị (hệ dân sự)
LCH
Trường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị
ZPH
Trường Sĩ Quan Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân Sự - ĐH Trần Đại Nghĩa
TCU
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - ĐH Thông Tin Liên Lạc

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết và đầy đủ nhất về khối D1. Mong rằng những thông tin mình tổng hợp ở đây sẽ phần nào giúp các bạn có cái nhìn tổng quan hơn về khối D1. Chúc các bạn có một mùa thi may mắn và thành công nhất.

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ tới số để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education