TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội
Mã trường: SPH
Khu vực tuyển sinh: Cả nước
I. Hình thức tuyển sinh
1. Xét tuyển
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm cả 3 năm học THPT đều đạt loại Khá trở lên.
- Thời gian đăng ký và công bố, hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Xét tuyển thẳng
- Điều kiện tuyển thẳng: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 và đạt học lực Giỏi tất cả các năm học THPT đồng thời xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ.
- Nguyên tắc xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành học
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường (2 mẫu với 2 hình thức xét tuyển)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi tỉnh hoặc thành phố tương ứng lớp 11, 12 nếu có
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên nếu có
- Hình thức đăng ký: Nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã khối
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Sư phạm toán học
|
52140209
|
A00
|
120
|
2
|
Sư phạm toán học bằng
tiếng Anh
|
52140209
|
A00; A01; D01
|
25
|
3
|
Sư phạm tin học
|
52140210
|
A00; A01
|
35
|
4
|
Sư phạm tin học bằng
tiếng Anh
|
52140210
|
A00; A01
|
25
|
5
|
Sư phạm vật lý
|
52140211
|
A00; A01; C01
|
80
|
6
|
Sư phạm vật lý bằng
tiếng Anh
|
52140211
|
A00; A01; C01
|
25
|
7
|
Sư phạm hóa học
|
52140212
|
A00
|
80
|
8
|
Sư phạm hóa học dạy
bằng tiếng Anh
|
52140212
|
D07
|
25
|
9
|
Sư phạm sinh học
|
52140213
|
A00; B00
|
60
|
10
|
Sư phạm sinh học bằng
tiếng Anh
|
52140213
|
A01; D08; D07
|
25
|
11
|
Sư phạm kỹ thuật
công nghiệp
|
52140214
|
A00; A01; C01
|
50
|
12
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
C00; D01; D02; D03
|
145
|
13
|
Sư phạm lịch sử
|
52140218
|
C00; D14; D62; D64
|
70
|
14
|
Sư phạm địa lý
|
52140219
|
A01; C04; C00
|
80
|
15
|
Giáo dục công dân
|
52140204
|
C14; D66; D68;
D70; C00; D01; D02; D03
|
55
|
16
|
Giáo dục chính trị
|
52140205
|
80
|
|
17
|
Giáo dục Quốc
phòng - An ninh
|
52140208
|
A00; C01; C00
|
60
|
18
|
Sư phạm tiếng Anh
|
52140231
|
D01
|
40
|
19
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
52140233
|
D01; D02; D03;
D15; D42; D44
|
30
|
20
|
Sư phạm âm nhạc
|
52140221
|
N00
|
25
|
21
|
Sư phạm mỹ thuật
|
52140222
|
H00
|
25
|
22
|
Giáo dục thể chất
|
52140206
|
T00; T01
|
45
|
23
|
Giáo dục mầm non
|
52140201
|
M00
|
40
|
24
|
Giáo dục mầm non -
sư phạm tiếng Anh
|
52140201
|
M01; M02
|
30
|
25
|
Giáo dục tiểu học
|
52140202
|
D01; D02; D03;
D11; D52; D54
|
40
|
26
|
Giáo dục tiểu học
- sư phạm tiếng Anh
|
52140202
|
D01; D11
|
30
|
27
|
Giáo dục đặc biệt
|
52140203
|
B03; C00; D01;
D02; D03
|
35
|
28
|
Quản lý giáo dục
|
52140114
|
A00; C00; D01;
D02; D03
|
35
|
29
|
Sinh học
|
52420101
|
A00; B00
|
80
|
30
|
Toán học
|
52460101
|
A00; A01; D01
|
80
|
31
|
Công nghệ thông
tin
|
52480201
|
A00; A01
|
120
|
32
|
Việt Nam học
|
52220113
|
C04; C00; D01;
D02; D03
|
100
|
33
|
Văn học
|
52220330
|
C00; D01; D02; D03
|
90
|
34
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01
|
60
|
35
|
Chính trị học (Triết
học Mác - Lênin)
|
52310201
|
A00; C03; C00;
D01; D02; D03
|
40
|
36
|
Chính trị học
(kinh tế chính trị)
|
52310201
|
C14; D84; D86; D87; D01; D02; D03
|
40
|
37
|
Tâm lý học (tâm lý
học trường học)
|
52310401
|
C03; B00; C00; D01; D02; D03
|
80
|
38
|
Tâm lý học giáo dục
|
52310403
|
C03; B00; C00;
D01; D02; D03
|
30
|
39
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
D14; D62; D64;
C00; D01; D02; D03
|
120
|
Lưu ý:
- Các ngành Sư phạm
Toán, sư phạm tin, sư phạm vật lý, sư phạm hóa học và sư phạm sinh học có 2
chương trình đào tạo: chương trình dạy học bình thường và dạy học bằng tiếng Anh
- Chương trình Giáo dục
mầm non - sư phạm tiếng anh: thí sinh cần ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm
non - sư phạm tiếng anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển đào tạo giáo viên dạy mầm
non và tiếng anh tại trường mầm non
- Chương trình Giáo dục
tiểu học - Sư phạm tiếng anh: đào tạo
giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Chính trị học:
có 2 chương trình đào tạo: Triết học Mác - Lênin và kinh tế chính trị. Thí sinh
ghi rõ tên ngành là sư phạm triết học Mác - Lenin hoặc sư phạm kinh tế chính trị
Mác - Lênin trong hồ sơ xét tuyển.
- Ngành Sư phạm kỹ thuật
công nghiệp: đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3
chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật, sư phạm kỹ thuật điện, sư phạm kỹ thuật điện tử
- Ngành Giáo dục đặc biệt:
đào tạo các giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hòa nhập xã hội
- Ngành Giáo dục thể chất
và ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh: nam cao 1m65, nặng 45kg trở lên, nữ cao 1m55,
nặng 40kg trở lên
- Ngoài ra thí sinh xét tuyển các ngành sư phạm không bị dị
hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
-Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm phải
đóng học phí.
* Các môn thi năng khiếu
- Ngành Sư phạm âm nhạc: Môn thẩm âm và tiết
tấu (hs1); môn hát (hs2)
- Ngành Sư phạm mỹ thuật:
Môn hình họa chì (hs2); môn trang trí (hs2)
-Ngành Giáo dục thể chất:
Tại chỗ bật xa và chạy 100m (hs2)
- Ngành Giáo dục mầm
non, Giáo dục Mầm non - sư phạm Tiếng Anh: Hát, Kể chuyện và đọc diễn cảm
(hs1)
Mọi thông tin chi tiết liên hệ
Văn phòng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0916505815
Website: www.hnue.edu.vn
Em sinh năm 99, năm nay e địng thi khối M vào ngành giáo dục mầm non. Vậy e có thể dùng đieerm thi toán văn của năm ngoái không ạ
Trả lờiXóaAd có thể gửi link cho e mẫu đơn xét tuyển k ạ
Trả lờiXóa