THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Hải Phòng
Mã trường: THP
Địa chỉ: số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
Website: http://dhhp.edu.vn
Căn cứ theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Hải Phòng thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy.
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu
|
Đào tạo Đại học
|
2.900
|
||
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
M00, M01, M02
|
80
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
A00, C01, C02, D01
|
135
|
Giáo dục Chính trị
|
52140205
|
A00, B00, C14, C15
|
25
|
Giáo dục Thể chất
|
52140206
|
T00, T01
|
25
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
A00, A01, C01, D01
|
35
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
25
|
|
Sư phạm Hoá học
|
52140212
|
A00, B00, C02, D01
|
30
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
C00, D01, D14, D15
|
35
|
Sư phạm Địa lý
|
52140219
|
A00, B00, C00, D01
|
30
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
A01, D01, D14, D15
(Môn chính: Tiếng Anh)
|
70
|
Việt Nam học
- Văn hóa Du lịch
- Quản trị Du lịch
- Hướng dẫn Du lịch
|
52220113
|
C00, D01, D14, D15
|
200
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
A01, D01, D14, D15
(Môn chính: Tiếng Anh)
|
150
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
D01, D02, D03, D04
(Môn chính: Ngoại ngữ)
|
110
|
Văn học
|
52220330
|
C00, D01, D14, D15
|
40
|
Kinh tế
- Kinh tế Vận tải và dịch vụ
- Kinh tế ngoại thương
- Kinh tế Xây dựng
- Quản lý Kinh tế)
|
52310101
|
A00, A01, C01, D01
|
250
|
Quản trị kinh doanh
- Quản trị Kinh doanh
- Quản trị Tài chính Kế toán
- Quản trị Marketing
|
52340101
|
A00, A01, C01, D01
|
250
|
Tài chính – Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Tài chính – Bảo hiểm
- Thẩm định giá
|
52340201
|
A00, A01, C01, D01
|
150
|
Kế toán
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán kiểm toán
|
52340301
|
A00, A01, C01, D01
|
250
|
Sinh học
- Đa dạng sinh
học và phát triển bền vững
- Sinh học biển
|
52420101
|
A00, B00, C02, D01
|
30
|
Công nghệ sinh học (Cử nhân Công nghệ sinh học)
|
52420201
|
A00, B00, C02, D01
|
50
|
Toán học
- Toán học
- Toán – Tin ứng dụng
|
52460101
|
A00, A01, C01, D01
|
60
|
Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin
- Truyền thông và mạng máy tính
- Hệ thống thông tin
|
52480201
|
A00, A01, C01, D01
|
180
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân
dụng và công nghiệp)
|
52510103
|
A00, A01, C01, D01
|
100
|
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí
chế tạo)
|
52510202
|
A00, A01, C01, D01
|
120
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện
công nghiệp và dân dụng)
|
52510301
|
A00, A01, C01, D01
|
180
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp
- Kỹ sư Tự động Hệ thống điện
|
52510303
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Công nghệ Silicat
|
52510401
|
A00, B00, C02, D01
|
30
|
Kiến trúc
|
52580102
|
V00, V01 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật)
|
40
|
Khoa học cây trồng (Kỹ sư Nông học)
|
52620110
|
A00, B00, C02, D01
|
40
|
Nuôi trồng thủy sản (Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản)
|
52620301
|
A00, B00, C02, D01
|
40
|
Chăn nuôi (Kỹ sư Chăn nuôi)
|
52620105
|
A00, B00, C02, D01
|
40
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
C00, C01, C02, D01
|
100
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
75
|
||
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
M00, M01, M02
|
35
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
A00, C01, C02, D01
|
40
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc tốt nghiệp những năm trước đó.
2. Khu vực tuyển sinh
Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh toàn quốc. Riêng ngành Sư phạm, Nhà trường chỉ tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh theo phương thức này (trừ ngành Giáo dục thể chất).
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển vào các ngành của trường.
- Xét tuyển ngành Giáo dục thể chất kết hợp thi năng khiếu.
c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã nhân hệ số, điểm môn chính nhân hệ số 2) + điểm ưu tiên.
- Với các ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển = tổng điểm 2 môn xét tuyển (đã nhân hệ số) + điểm thi môn năng khiếu (nhân hệ số) + điểm ưu tiên.
- Điểm xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
4. Thi năng khiếu
Các ngành thi năng khiếu: Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Kiến trúc.
- Giáo dục mầm non: Hát, Kể chuyện và Đọc diễn cảm.
- Giáo dục thể chất: Bật cao tại chỗ, Chạy 100m (điều kiện: thí sinh phải có thân hình cân đối, nam cao 1m65, nặng 45kg; nữ cao 1m55, nặng 40kg trở lên).
- Kiến trúc: Vẽ mỹ thuật (vẽ tĩnh vật).
Hồ sơ đăng ký dự thi bao gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu theo mẫu của Trường Đại học Hải Phòng.
- 3 ảnh 4x6
- Lệ phí dự thi: Theo quy định của Nhà trường.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét