THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Hàng Hải
Mã trường: HHA
Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng
Website: http://www.vimaru.edu.vn/
Căn cứ theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng chính quy năm 2018, Trường Đại học Hàng Hải thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy.
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018
Ngành/chuyên
ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Nhóm 01: Kỹ thuật & Công nghệ
|
D01
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
|
|
Khoa học Hàng hải
|
52840106
|
||
Điều khiển tàu biển
|
52840106D101
|
145
|
|
Khai thác máy tàu biển
|
52840106D102
|
110
|
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
52520207
|
||
Điện tử viễn thông
|
52520207D104
|
90
|
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
|
52520216
|
||
Điện tự động tàu thủy
|
52520216D103
|
90
|
|
Điện tự động công nghiệp
|
52520216D105
|
90
|
|
Tự động hóa hệ thống điện
|
52520216D121
|
90
|
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
52520122
|
||
Máy tàu thủy
|
52520122D106
|
90
|
|
iết kế tàu & công trình ngoài khơi
|
52520122D107
|
35
|
|
Đóng tàu và công trình ngoài khơi
|
52520122D108
|
35
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
||
Máy và tự động công nghiệp
|
52520103D128
|
45
|
|
Máy và tự động hóa xếp dỡ
|
52520103D109
|
35
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103D116
|
90
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
52520103D117
|
45
|
|
Kỹ thuật Ô tô
|
52520103D122
|
45
|
|
Kỹ thuật nhiệt lạnh
|
52520103D123
|
45
|
|
Kỹ thuật công trình biển
|
52580203
|
||
Xây dựng công trình thủy
|
52580203D110
|
90
|
|
Kỹ thuật an toàn hàng hải
|
52580203D111
|
45
|
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông
|
52580205
|
||
Chuyên ngành Kỹ
thuật cầu đường
|
52580205D113
|
35
|
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
||
Công nghệ thông tin
|
52480201D114
|
90
|
|
Công nghệ phần mềm
|
52480201D118
|
45
|
|
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính
|
52480201D119
|
45
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
||
Kỹ thuật môi trường
|
52520320D115
|
90
|
|
Kỹ thuật hóa dầu
|
52520320D126
|
45
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
52580201D112
|
90
|
|
Kiến trúc dân dụng và công nghiệp
|
52580201D127
|
H01 - Toán, Lý, Vẽ MT
H02 - Toán, Hóa,Vẽ MT
H03- Toán, Văn,Vẽ MT
H04 - Toán, Anh, Vẽ MT
(Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
45
|
Nhóm 02: Kinh tế & Luật
|
D02
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
|
|
Kinh tế vận tải
|
52840104
|
||
Kinh tế vận tải biển
|
52840104D401
|
135
|
|
Kinh tế vận tải thủy
|
52840104D410
|
45
|
|
Logistics và chuỗi cung ứng
|
52840104D407
|
135
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
||
Kinh tế ngoại thương
|
52340120D402
|
135
|
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
||
Quản trị kinh doanh
|
52340101D403
|
90
|
|
Quản trị tài chính kế toán
|
52340101D404
|
135
|
|
Quản trị tài chính ngân hàng
|
52340101D411
|
45
|
|
Khoa học hàng hải
|
52840106
|
||
Luật hàng hải
|
52840106D120
|
90
|
|
Nhóm 03: Ngôn ngữ Anh
|
D03
|
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Lý, Anh
D10 - Toán, Địa, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
||
Tiếng Anh thương mại
|
52220201D124
|
60
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201D125
|
60
|
|
Nhóm 04: Các chương trình chất lượng cao
|
D04
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
|
|
Kinh tế vận tải
|
52840104
|
||
Kinh tế vận tải biển
|
52840104H401
|
90
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
||
Kinh tế ngoại thương
|
52340120H402
|
90
|
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
|
52520216
|
||
Điện tự động công nghiệp
|
52520216H105
|
45
|
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
||
Công nghệ thông tin
|
52480201H114
|
45
|
|
Nhóm 05: Các chương trình tiên tiến
|
D05
|
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
|
|
Kinh tế vận tải
|
52840104
|
||
Kinh tế Hàng hải
|
52840104A408
|
100
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
||
Kinh doanh quốc tế & Logistics
|
52340120A409
|
100
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điều khiển tàu biển
Khai thác máy tàu biển Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
Đóng tàu và công trình ngoài khơi
Máy và tự động hóa xếp dỡ
Kỹ thuật cầu đường
|
52840106D101
52840106D102
52520122D107
52520122D107
52520103D109
52580205D113
|
40
30
10
10
10
10
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT.
2.Khu vực tuyển sinh: Cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển, kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học
a. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia và xét tuyển kết hợp với thi năng khiếu
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ
- Tốt nghiệp THPT năm 2018.
- Hạnh kiểm xếp loại Tốt 3 năm THPT.
- Điểm xét tuyển đủ điều kiện để xét tuyển theo quy định.
- Riêng ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển chỉ tuyển sinh thí sinh nam.
5. Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Hồ sơ ĐKXT
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Hàng Hải.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
- Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét