THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Hùng Vương
Mã trường: THV
Địa chỉ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Website: http://www.hvu.edu.vn/
Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2018, Trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy.
I. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học
Ngành
học
|
Mã
ngành
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
Đào tạo đại học:
|
865
|
||
Nhóm ngành I
|
390
|
||
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
270
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
52140217
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
Văn, Sử, GDCD (C19)
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, GDCD (C19)
Văn, Sử, Địa (C00)
|
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Lý, Văn (C01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
Toán, Hóa, Lý (A00)
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
Toán, Hóa, Văn (C02)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
Toán, Sinh, Hóa (B00)
Toán, Sinh, Lý (A02)
Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Toán, Sinh, Văn (B03)
|
|
Sư phạm Địa lý
|
52140219
|
Văn, Địa, Sử (C00)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Văn, Địa, Toán (C04)
Văn, Địa, GDCD (C20)
|
|
Sư phạm Lịch sử - GDCD
|
52140218
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
Văn, Sử, Toán (C03)
Văn, Sử, GDCD (C19)
|
|
Giáo dục Mầm non (*)
|
52140201
|
Văn, Toán, Năng khiếu (M00)
|
120
|
Giáo dục Thể chất (*)
|
52140206
|
Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
|
|
Sư phạm Âm nhạc (*)
|
52140221
|
Văn, Thẩm âm - tiết tấu Thanh nhạc (N00)
|
|
Sư phạm Mỹ Thuật (*)
|
52140222
|
Văn, Vẽ màu, Hình họa (H00)
|
|
Nhóm ngành III
|
130
|
||
Kế toán
|
52340301
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
130
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
||
Tài chính – Ngân hàng
|
52340201
|
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Văn, Địa, GDCD (C20)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
|
Nhóm ngành V
|
180
|
||
Khoa học Cây trồng
|
52620110
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
180
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
52620105
|
||
Thú y
|
52640101
|
||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
52510301
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lý, Văn (C01)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
52510201
|
||
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
||
Kinh tế Nông nghiệp
|
52620115
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Nhóm ngành VII
|
165
|
||
Hướng dẫn viên du lịch
|
52220341
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Văn, Địa, GDCD (C20)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
165
|
Công tác Xã hội
|
52760101
|
||
Việt Nam học
|
52220113
|
||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
Tiếng Trung, Văn, Toán (D04)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
|
Kinh tế (kinh tế đầu tư)
|
52310101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Đào tạo cao đẳng:
|
100
|
||
Nhóm ngành I
|
100
|
||
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, GDCD (C19)
Văn, Sử, Địa (C00)
|
50
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
Văn, Toán, Năng khiếu (M00)
|
50
|
II. Thông tin tuyển sinh đại học
1. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng chính quy các ngành đào tạo giáo viên.
2. Khu vực tuyển sinh
- Các ngành Sư phạm hệ đào tạo Đại học: Tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 1 trong các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Hà Giang, Yên Bái, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu.
- Các ngành Sư phạm hệ đào tạo Cao đẳng: Tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu thuộc tỉnh Phú Thọ.
- Các ngành khác tuyển sinh cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
- Xét tuyển dựa vào học bạ
- Xét tuyển điểm kết hợp điểm thi THPT Quốc gia với thi năng khiếu hoặc xét học bạ và thi năng khiếu.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Xét điểm thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ GD&ĐT về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ năm học lớp 12 (chưa cộng điểm ưu tiên) đạt 36,0 điểm trở lên với bậc đại học.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển:
+ Điểm TB 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 6,0 trở lên với hệ đào tạo đại học.
+ Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất điểm môn năng khiếu hệ số 2. Ngành Sư phạm Âm nhạc nhân hệ số 2 môn Thanh nhạc, ngành Sư phạm Mỹ thuật nhân hệ số 2 môn Hình họa.
5. Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hùng Vương
- Cơ sở tại Việt Trì: P. Nông Trang, TP. Việt Trì, Phú Thọ.
- Cơ sở tại Phú Thọ: P. Hùng Vương, TP. Phú Thọ, Phú Thọ.
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp, gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến qua website tuyển sinh của Trường.
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí dự kiến
- Các ngành đào tạo Giáo viên (Nhóm ngành I): Miễn học phí.
- Các ngành còn lại: Theo quy định về học phí của Nhà nước.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét