THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Mã trường: DTK
Địa chỉ: Số 666 đường 3-2, Phường Tích Lương, Thái Nguyên
Website: http://www.tnut.edu.vn/
Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy. Thông tin tuyển sinh như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét
tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
1.980
|
||
1. Chương trình tiên tiến
|
|||
Kỹ thuật Cơ khí
|
52905218
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
70
|
Kỹ thuật Điện
|
52905228
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
70
|
2. Đào tạo kỹ sư kỹ thuật
|
|||
Kỹ thuật cơ khí
- Thiết kế và chế tạo cơ khí
- Cơ khí chế tạo máy
- Kỹ thuật gia công tạo hình
- Cơ khí động lực
|
52520103
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
350
|
Kỹ thuật Cơ - điện tử (Chuyên ngành: Cơ điện
tử)
|
52520114
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
240
|
Kỹ thuật vật liệu
|
52520309
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
30
|
Kỹ thuật Điện, điện tử
- Hệ thống điện
- Thiết bị điện
- Kỹ thuật điện
|
52520201
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
240
|
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
- Kỹ thuật điện tử;
- Điện tử viễn thông
|
52520207
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
100
|
Kỹ thuật máy tính
(Chuyên ngành: Tin học công nghiệp)
|
52520214
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
40
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp
- Kỹ thuật điều khiển
|
52520216
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
300
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
52580201
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
50
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
30
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
40
|
III/ Đào tạo kỹ sư công nghệ
|
|||
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công
nghệ gia công cắt gọt)
|
52510202
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
70
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật điện)
|
52510301
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
70
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công
nghệ ô tô)
|
52510205
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
120
|
IV/ Đào tạo cử nhân
|
|||
Kinh tế công nghiệp
- Kế toán doanh nghiệp công nghiệp
- Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
|
52510604
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
50
|
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý
Công nghiệp)
|
52510601
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
40
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Anh Khoa học Kỹ
thuật và Công nghệ)
|
52220201
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
30
|
V/ Cử nhân sư phạm kỹ thuật
|
|||
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
- Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí
- Sư phạm kỹ thuật Điện
- Sư phạm kỹ thuật tin
|
52140214
|
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
|
40
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Tuyển sinh theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Điểm xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến 0,25 + điểm ưu tiên.
5. Tổ chức tuyển sinh
a. Thời gian: Thông báo trên website của Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên.
b. Hồ sơ
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Nhà trường.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- 1 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận và 2 ảnh 4x6.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/thí sinh
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của Nhà trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 1 lần trong thời gian quy định.
6. Học phí dự kiến
- Mức học phí hiện tại là 750.000đ/tháng với các ngành kỹ thuật và 640.000đ/tháng với các ngành kỹ thuật.
Thông tin liên hệ
Phòng Tư vấn Tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét