Thứ Sáu, 24 tháng 11, 2017

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên Tuyển Sinh 2018

truong dai hoc ky thuat cong nghiep thai nguyen
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018

Tên trường: Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Mã trường: DTK
Địa chỉ: Số 666 đường 3-2, Phường Tích Lương, Thái Nguyên
Website: http://www.tnut.edu.vn/



Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy. Thông tin tuyển sinh như sau:

I. Chỉ tiêu tuyển sinh

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:


1.980
1. Chương trình tiên tiến



Kỹ thuật Cơ khí
52905218
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
70
Kỹ thuật Điện
52905228
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
70
2. Đào tạo kỹ sư kỹ thuật



Kỹ thuật cơ khí
- Thiết kế và chế tạo cơ khí
- Cơ khí chế tạo máy
- Kỹ thuật gia công tạo hình
- Cơ khí động lực
52520103
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
350
Kỹ thuật Cơ - điện tử (Chuyên ngành: Cơ điện tử)
52520114
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
240
Kỹ thuật vật liệu
52520309
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
30
Kỹ thuật Điện, điện tử
- Hệ thống điện
- Thiết bị điện
- Kỹ thuật điện
52520201
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
240
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
- Kỹ thuật điện tử;
- Điện tử viễn thông
52520207
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
100
Kỹ thuật máy tính
(Chuyên ngành: Tin học công nghiệp)
52520214
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
40
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp
- Kỹ thuật điều khiển
52520216
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
300
Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
52580201
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
52580205
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
30
Kỹ thuật môi trường
52520320
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Hóa, Sinh (B00)
40
III/ Đào tạo kỹ sư công nghệ 


Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt)
52510202
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
70
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện)
52510301
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
70
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô)
52510205
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
120
IV/ Đào tạo cử nhân



Kinh tế công nghiệp
- Kế toán doanh nghiệp công nghiệp
- Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
52510604
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
50
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp)
52510601
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
40
Ngôn ngữ Anh  (Chuyên ngành: Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ)
52220201
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
30
V/ Cử nhân sư phạm kỹ thuật 


Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
- Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí
- Sư phạm kỹ thuật  Điện
- Sư phạm kỹ thuật  tin
52140214
Toán, Lý, Hóa (A00) ;
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
40

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Tuyển sinh theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Điểm xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến 0,25 + điểm ưu tiên.
5. Tổ chức tuyển sinh
a. Thời gian: Thông báo trên website của Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên.
b. Hồ sơ
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Nhà trường.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- 1 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận và 2 ảnh 4x6.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/thí sinh
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của Nhà trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 1 lần trong thời gian quy định.
6. Học phí dự kiến
- Mức học phí hiện tại là 750.000đ/tháng với các ngành kỹ thuật và 640.000đ/tháng với các ngành kỹ thuật.

Thông tin liên hệ
Phòng Tư vấn Tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ tới số để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education