THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Trường Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Địa chỉ: Nhà điều hành (D2) số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: www.vnu.edu.vn
Điện thoại: 04 375 47 670 - Fax: 04 375 47724
Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu và kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2018, Trường Đại Học Quốc Gia Hà Nội thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy. Thông tin tuyển sinh như sau:
I. Thông tin tuyển sinh
1. Khu vực tuyển sinh: Cả nước
2. Chỉ tiêu: 7.345 chỉ tiêu/toàn ĐHQG Hà Nội
3. Phương thức tuyển sinh
a. Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
b. Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG tổ chức còn hạn sử dụng
c. Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Vương Quốc Anh (chứng chỉ A-Level)
Các đợt xét tuyển được chia thành Đợt 1 và Đợt bổ sung
- Đối với các chương trình đào tạo: Tiên tiến(CTTT), Tài năng(CTTN), Chuẩn quốc tế(CQT), Chất lượng cao (CLC): xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng chương trình. Ngay sau khi trúng tuyển và nhập học, các đơn vị đào tạo sẽ công bố điều kiện đăng ký học các chương trình đào tạo này.
- Các thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQG HN nếu có nguyện vọng theo học các chương trình đào tạo CTTT, CTTN, CQT, CLC phải đạt điểm trúng tuyển vào chương trình đào tạo tương ứng theo khối thi xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký vào các chương trình đào tạo do các hội đồng tuyển sinh quy định nhưng tối thiểu sẽ phải bằng hoặc là cao hơn điểm trúng tuyển vào chương trình đào tạo tương ứng kể trên
II. Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh
Mã trường
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
QHI
|
1120
|
|||
Nhóm ngành Công nghệ
thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
và viễn thông
|
570
|
|||
1.1
|
52480101
|
Khoa học máy tính
|
50
|
|
1.2
|
52480201
|
Công nghệ thông
tin
|
210
|
|
1.3
|
52480201
|
Công nghệ thông
tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
50
|
|
1.4
|
52480104
|
Hệ thống thông tin
|
60
|
|
1.5
|
52480102
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
60
|
|
1.6
|
52510302
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông
|
80
|
|
1.7
|
52520214
|
Kỹ thuật máy tính
|
60
|
|
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật
|
110
|
|||
1.8
|
QHI.TĐ1
|
Kỹ thuật năng lượng
|
50
|
|
1.9
|
52520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
60
|
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
và Cơ kỹ thuật
|
300
|
|||
1.10
|
52520101
|
Cơ kỹ thuật
|
100
|
|
1.11
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
100
|
|
1.12
|
QHI.TĐ2
|
Công nghệ kỹ thuật
Xây dựng - Giao thông
|
100
|
|
Các Chương trình đào tạo CLC đáp ứng
thông tư 23 Bộ GD&ĐT
|
140
|
|||
1.13
|
52480101
|
Khoa học máy tính CLC
|
80
|
|
1.14
|
52510302
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông CLC
|
60
|
|
QHT
|
1420
|
|||
2.1
|
52460101
|
Toán học
|
40
|
|
2.2
|
Thí điểm
|
Toán - Tin ứng dụng
|
70
|
|
2.3
|
52460115
|
Toán cơ
|
30
|
|
2.4
|
52480105
|
Máy tính và khoa học
thông tin
|
70
|
|
2.5
|
52440102
|
Vật lý học
|
120
|
|
2.6
|
52430122
|
Khoa học vật liệu
|
30
|
|
2.7
|
52520403
|
Công nghệ hạt nhân
|
30
|
|
2.8
|
52440221
|
Khí tượng học
|
40
|
|
2.9
|
52440224
|
Thủy văn
|
40
|
|
2.10
|
52440228
|
Hải dương học
|
40
|
|
2.11
|
52440112
|
Hóa học
|
100
|
|
2.12
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
60
|
|
2.13
|
52720403
|
Hóa dược
|
50
|
|
2.14
|
52440217
|
Địa lý tự nhiên
|
50
|
|
2.15
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
60
|
|
2.16
|
52440201
|
Địa chất học
|
30
|
|
2.17
|
52520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
40
|
|
2.18
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
60
|
|
2.19
|
52420101
|
Sinh học
|
90
|
|
2.20
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
80
|
|
2.21
|
52440301
|
Khoa học môi trường
|
100
|
|
2.22
|
52440306
|
Khoa học đất
|
40
|
|
2.23
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
70
|
|
2.24
|
52510401
CLC
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học CLC
|
40
|
|
2.25
|
52420201
CLC
|
Công nghệ sinh học
CLC
|
40
|
|
QHX
|
1610
|
|||
3.1
|
52320101
|
Báo chí
|
100
|
|
3.2
|
52310201
|
Chính trị học
|
80
|
|
3.3
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
60
|
|
3.4
|
52220213
|
Đông phương học
|
130
|
|
3.5
|
52220104
|
Hán Nôm
|
30
|
|
3.6
|
52320202
|
Khoa học quản lý
|
100
|
|
3.7
|
52340401
|
Khoa học thư viện
|
30
|
|
3.8
|
52220310
|
Lịch sử
|
90
|
|
3.9
|
52320303
|
Lưu trữ học
|
50
|
|
3.10
|
52220320
|
Ngôn ngữ học
|
70
|
|
3.11
|
52310302
|
Nhân học
|
60
|
|
3.12
|
52360708
|
Quan hệ công chúng
|
50
|
|
3.13
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành
|
80
|
|
3.14
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
|
70
|
|
3.15
|
52340406
|
Quản trị văn phòng
|
50
|
|
3.16
|
52220212
|
Quốc tế học
|
90
|
|
3.17
|
52310401
|
Tâm lý học
|
100
|
|
3.18
|
52320201
|
Thông tin học
|
30
|
|
3.19
|
52220309
|
Tôn giáo học (thí
điểm)
|
50
|
|
3.20
|
52220301
|
Triết học
|
70
|
|
3.21
|
52220330
|
Văn học
|
90
|
|
3.22
|
52220113
|
Việt Nam học
|
60
|
|
3.23
|
52310301
|
Xã hội học
|
70
|
|
QHF
|
1225
|
|||
4.1
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
350
|
|
4.2
|
52140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
200
|
|
4.3
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
50
|
|
4.4
|
52140232
|
Sư phạm tiếng Nga
|
20
|
|
4.5
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
100
|
|
4.6
|
52140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
25
|
|
4.7
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
100
|
|
4.8
|
52140234
|
Sư phạm tiếng
Trung
|
25
|
|
4.9
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
80
|
|
4.11
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
125
|
|
4.12
|
52140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
25
|
|
4.13
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
75
|
|
4.14
|
52140237
|
Sư phạm tiếng Hàn
|
25
|
|
4.15
|
52220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
25
|
|
QHE
|
680
|
|||
5.1
|
52310101
|
Kinh tế
|
80
|
|
5.2
|
52310104
|
Kinh tế phát triển
|
80
|
|
5.3
|
52310106
|
Kinh tế quốc tế
|
80
|
|
5.4
|
52340101
|
Quản trị kinh
doanh
|
80
|
|
5.5
|
52340201
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
70
|
|
5.6
|
52340301
|
Kế toán
|
90
|
|
5.7
|
52310106
CLC
|
Kinh tế quốc tế
CLC
|
70
|
|
5.8
|
52340101
CLC
|
Quản trị kinh
doanh CLC
|
70
|
|
5.9
|
52340201
CLC
|
Tài chính - Ngân
hàng CLC
|
60
|
|
QHS
|
300
|
|||
6.1
|
52140209
|
Sư phạm toán
|
60
|
|
6.2
|
52140211
|
Sư phạm vật lý
|
50
|
|
6.3
|
52140212
|
Sư phạm hóa học
|
50
|
|
6.4
|
52140213
|
Sư phạm sinh học
|
40
|
|
6.5
|
52140217
|
Sư phạm ngữ văn
|
60
|
|
6.6
|
52140218
|
Sư phạm lịch sử
|
40
|
|
QHL
|
400
|
|||
7.1
|
52380101
|
Luật học
|
300
|
|
7.2
|
52380109
|
Luật kinh doanh
|
100
|
|
QHY
|
190
|
|||
8.1
|
52720101
|
Y đa khoa
|
774055
|
|
8.2
|
52720401
|
Dược học
|
||
8.3
|
52720601
|
Răng hàm mặt
|
||
QHQ
|
400
|
|||
9.1
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
đào tạo bằng tiếng Anh
|
180
|
|
9.2
|
52340399
(Thí điểm)
|
Kế toán, Phân tích
và kiểm toán đào tạo bằng tiếng Anh
|
140
|
|
9.3
|
52340405
|
Hệ thống thông tin
quản lý đào tạo bằng tiếng Anh
|
80
|
III. Các thông tin khác
1. Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư số 23 của Bộ GD&ĐT. Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chất lượng cao. Kinh phí đào tạo khoảng 30-36 triệu đồng/sinh viên/năm.
2. Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội đào tạo cùng 1 lúc hai chương trình đào tạo (bằng kép): Sinh viên học hết năm nhất nếu có nguyện vọng và đủ điều kiện về học lực có thể đăng ký học thêm một CTĐT thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQG Hà Nội để nhận hai bằng tốt nghiệp Đại học chính quy.
3. Các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQG Hà Nội có tổ chức các chương trình liên kết đào tạo quốc tế hợp tác với các trường Đại học uy tín khác trên thế giới và do trường đối tác nước ngoài cấp bằng.
4. Hiện tại trường ĐHQG Hà Nội chưa có chương trình đào tạo đặc biệt dành cho sinh viên khiếm thính hoặc khiếm thị.
5. Các sinh viên có thể đăng ký vào ở KTX nếu có nhu cầu.
6. Thông tin chi tiết về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được đăng trên website của ĐHQG Hà Nội và các đơn vị đào tạo khác của ĐHQG Hà Nội.
Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết liên hệ
Phòng đào tạo Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQG Hà Nội
Điện thoại: 024 337547670
Email: vanphong@vnu.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét