THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Tân Trào
Mã trường: TQU
Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, Tuyên Quang
Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng chính quy năm 2018, Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy.
I. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
I.
|
Đào tạo đại học
|
||
1
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
1.Toán, Văn, Năng khiếu
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, KHXH
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Sinh, GDCD
4. Toán, Văn, KHTN
|
5
|
Kế toán
|
52340301
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
|
6
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành
|
52340103
|
1. Toán, Văn, Anh
2. Văn, Sử, Địa
3. Văn, Sử, GDCD
4. Văn, Địa, GDCD
|
7
|
Vật lý - Môi trường
|
52440102
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Lý, GDCD
4. Toán, Văn, KHTN
|
8
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
|
9
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
|
10
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
|
11
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
52620115
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
|
12
|
Văn - Truyền thông
|
52220330
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Văn, Địa, GDCD
|
13
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
|
14
|
Quản lý văn hóa
|
52220342
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Toán, Văn, KHXH
|
15
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Toán, Văn, KHXH
|
II.
|
Đào tạo cao đẳng
|
||
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, KHXH
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
1.Toán, Văn, Năng khiếu
|
3
|
Giáo dục Công dân - Địa
|
51140204
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Sử
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
4. Văn, Sử, GDCD
|
4
|
Sư phạm Toán - Lý;
Sư phạm Toán - Tin;
|
51140209
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
|
5
|
Sư phạm Tin học - Kỹ thuật công nghiệp
|
51140210
|
|
6
|
Sư phạm Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp
|
51140211
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Lý, GDCD
4. Toán, Văn, KHTN
|
7
|
Sư phạm Hóa học - Kỹ thuật Nông nghiệp
|
51140212
|
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Hóa
3. Toán, Văn, KHTN
|
8
|
Sư phạm Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp;
Sư phạm Sinh học - Giáo dục thể chất;
|
51140213
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Sinh, GDCD
4. Toán, Văn, KHTN
|
9
|
SP Kỹ thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình -
Kỹ thuật công nghiệp
|
51140215
|
|
10
|
Sư phạm Ngữ văn - Lịch sử;
Sư phạm Ngữ văn - Công tác đội TNTP;
|
51140217
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Văn, Địa, GDCD
|
11
|
Sư phạm Lịch sử - GDCD
|
51140218
|
1. Toán, Văn, Anh
2. Văn, Sử, Địa
3. Văn, Sử, GDCD
4. Toán, Sử, GDCD
|
12
|
Sư phạm Địa lý - GDCD
|
51140219
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa
3. Toán, Văn, Anh
4. Văn, Địa, GDCD
|
13
|
Kế toán
|
51340301
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
|
14
|
Quản trị văn phòng
|
51340406
|
1. Toán, Lý, Anh
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, KHTN
|
15
|
Khoa học cây trồng
|
51620110
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
|
16
|
Tiếng Anh
|
51220201
|
1. Toán, Lý, Anh
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Anh
4. Văn, Địa, Anh
|
17
|
Quản lý Văn hóa
|
51220342
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Toán, Văn, KHXH
|
18
|
Quản lý đất đai
|
51850103
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
|
19
|
Khoa học Thư viện - Thông tin
|
51320202
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, KHTN
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại trường THPT (xét học bạ)
- Hệ đại học: Tổng điểm TB năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
- Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT.
- Hệ trung cấp: Xét học bạ
b. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia
- Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các ngành: Không có mức chênh lệch.
- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
- Riêng ngành Giáo dục mầm non kết hợp xét tuyển môn Văn + Toán và thi môn Năng khiếu.
4. Xét tuyển
a. Xét học bạ
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu.
- Bản photo học bạ THPT.
- Bản photo giấy khai sinh.
- 1 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận giấy báo trúng tuyển.
Cách thức nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (p.211 nhà A) Trường Đại học Tân Trào
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ trên của Nhà trường.
b. Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
5. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ.
Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Tân Trào
Điện thoại: 027 3892 012
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét