Thứ Năm, 30 tháng 11, 2017

Trường Đại Học Tân Trào Tuyển Sinh Đại Học Năm 2018

truong dai hoc tan trao
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018

Tên trường: Đại học Tân Trào
Mã trường: TQU
Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, Tuyên Quang
Website: http://daihoctantrao.edu.vn/



Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng chính quy năm 2018, Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy.

I. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành học
Mã ngành
Môn xét tuyển
I.
Đào tạo đại học


 1
 Giáo dục Mầm non
52140201
1.Toán, Văn, Năng khiếu
2
 Giáo dục Tiểu học
52140202
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, KHXH
3
 Sư phạm Toán học
52140209
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
4
 Sư phạm Sinh học
52140213
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Sinh, GDCD
4. Toán, Văn, KHTN
5
 Kế toán
52340301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
6
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành
52340103
1. Toán, Văn, Anh
2. Văn, Sử, Địa
3. Văn, Sử, GDCD
4. Văn, Địa, GDCD
7
 Vật lý - Môi trường
52440102
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Lý, GDCD
4. Toán, Văn, KHTN
8
 Khoa học môi trường
52440301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
9
 Khoa học cây trồng
52620110
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
10
 Chăn nuôi
52620105
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
 11
 Kinh tế Nông nghiệp
52620115
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý,  Anh
3. Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
12
 Văn - Truyền thông
52220330
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Văn, Địa, GDCD
13
 Quản lý đất đai
52850103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
14
 Quản lý văn hóa
52220342
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Toán, Văn, KHXH
15
 Công tác xã hội
52760101
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Toán, Văn, KHXH
II.
Đào tạo cao đẳng


 1
 Giáo dục Tiểu học
51140202
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, KHXH
 2
 Giáo dục Mầm non
51140201
1.Toán, Văn, Năng khiếu
 3
 Giáo dục Công dân - Địa
51140204
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Sử
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
4. Văn, Sử, GDCD
 4
 Sư phạm Toán - Lý;
 Sư phạm Toán - Tin;
51140209
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
 5
 Sư phạm Tin học - Kỹ thuật công nghiệp
51140210
 6
 Sư phạm Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp
51140211
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Lý, GDCD
4. Toán, Văn, KHTN
 7
 Sư phạm Hóa học - Kỹ thuật Nông nghiệp
51140212
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Hóa
3. Toán, Văn, KHTN
 8
 Sư phạm Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp;
 Sư phạm Sinh học - Giáo dục thể chất;
51140213
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Sinh, GDCD
4. Toán, Văn, KHTN
 9
 SP Kỹ thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình - Kỹ thuật công nghiệp
51140215
 10
 Sư phạm Ngữ văn - Lịch sử;
 Sư phạm Ngữ văn - Công tác đội TNTP;
51140217
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Văn, Địa, GDCD
 11
 Sư phạm Lịch sử - GDCD
51140218
1. Toán, Văn, Anh
2. Văn, Sử, Địa
3. Văn, Sử, GDCD
4. Toán, Sử, GDCD
 12
 Sư phạm Địa lý - GDCD
51140219
1. Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa
3. Toán, Văn, Anh
4. Văn, Địa, GDCD
13
 Kế toán
51340301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
14
 Quản trị văn phòng
51340406
1. Toán, Lý, Anh
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, KHTN
15
 Khoa học cây trồng
51620110
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
 16
 Tiếng Anh
51220201
1. Toán, Lý, Anh
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Anh
4. Văn, Địa, Anh
 17
 Quản lý Văn hóa
51220342
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, GDCD
4. Toán, Văn, KHXH
 18
 Quản lý đất đai
51850103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
19
 Khoa học Thư viện - Thông tin
51320202
1. Toán, Lý, Tiếng Anh
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, KHTN

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại trường THPT (xét học bạ)
- Hệ đại học: Tổng điểm TB năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
- Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT.
- Hệ trung cấp: Xét học bạ
b. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia
- Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các ngành: Không có mức chênh lệch.
- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
- Riêng ngành Giáo dục mầm non kết hợp xét tuyển môn Văn + Toán và thi môn Năng khiếu.
4. Xét tuyển
a. Xét học bạ
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu.
- Bản photo học bạ THPT.
- Bản photo giấy khai sinh.
- 1 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận giấy báo trúng tuyển.
Cách thức nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (p.211 nhà A) Trường Đại học Tân Trào
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ trên của Nhà trường.
b. Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
5. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ.

Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Tân Trào
Điện thoại: 027 3892 012

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ tới số để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education