THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học An Giang
Mã trường: TAG
Địa chỉ: Số 18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, An Giang
Website: http://www.agu.edu.vn/
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
1. Chỉ tiêu đào tạo đại học và các ngành sư phạm hệ cao đẳng.
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
||||
1
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
100
|
A00, A01, C00, D01
|
2
|
52140205
|
Giáo dục Chính trị
|
40
|
C00, D01
|
3
|
52140209
|
Sư Phạm Toán học
|
40
|
A00, A01
|
4
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý
|
40
|
A00, A01
|
5
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý (CN vật lý-công nghệ)
|
40
|
A00, A01
|
6
|
52140212
|
Sư phạm Hóa học
|
40
|
A00, B00
|
7
|
52140213
|
Sư phạm Sinh học
|
40
|
B00
|
8
|
52140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
40
|
C00
|
9
|
52140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
40
|
C00
|
10
|
52140219
|
Sư phạm Địa lý
|
40
|
C00,
|
11
|
52140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
40
|
D01
|
12
|
52340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
80
|
A00, A01, D01
|
13
|
52340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
60
|
A00, A01, D01
|
14
|
52340203
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
80
|
A00, A01, D01
|
15
|
52340301
|
Kế toán
|
80
|
A00, A01, D01
|
16
|
52380101
|
Luật
|
90
|
C00, D01
|
17
|
52420201
|
Công nghệ Sinh học
|
70
|
A00, A01, B00
|
18
|
52480103
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
60
|
A00, A01, D01
|
19
|
52480201
|
Công nghệ Thông tin
|
60
|
A00, A01, D01
|
20
|
52510406
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
60
|
A00, A01, B00
|
21
|
52540101
|
Công nghệ Thực phẩm
|
60
|
A00, A01, B00
|
22
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
60
|
A00, A01, B00
|
23
|
52620110
|
Khoa học Cây trồng
|
70
|
A00, A01, B00
|
24
|
52620112
|
Bảo vệ Thực vật
|
100
|
A00, A01, B00
|
25
|
52620116
|
Phát triển Nông thôn
|
70
|
A00, A01, B00
|
26
|
52620301
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
50
|
A00, A01, B00
|
27
|
52220113
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
50
|
A01, C00, D01
|
28
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
80
|
D01
|
29
|
52310106
|
Kinh tế Quốc tế
|
50
|
A00, A01, D01
|
30
|
52850101
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
80
|
A00, A01, B00
|
HỆ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG - ĐÀO TẠO NHÓM NGÀNH GIÁO VIÊN
|
||||
1
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
60
|
M00
|
2
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
60
|
A00, A01, C00, D01
|
3
|
51140206
|
Giáo dục Thể chất
|
30
|
T00
|
4
|
51140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
20
|
N00
|
5
|
51140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
20
|
H00
|
6
|
51140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
50
|
D01
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
HỆ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG - CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM
|
||||
1
|
6340301
|
Kế toán
|
40
|
A00, A01, D01
|
2
|
6340114
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
A00, A01, D01
|
3
|
6620302
|
Nuôi trồng thủy sản
|
40
|
A00, A01, B00
|
4
|
6620118
|
Chăn nuôi
|
40
|
A00, A01, B00
|
5
|
6620108
|
Khoa học cây trồng
|
40
|
A00, A01, B00
|
6
|
6620128
|
Phát triển nông thôn
|
40
|
A00, A01, B00
|
7
|
6620115
|
Bảo vệ thực vật
|
40
|
A00, A01, B00
|
8
|
6540103
|
Công nghệ thực phẩm
|
40
|
A00, A01, B00
|
9
|
6420202
|
Công nghệ sinh học
|
40
|
A00, A01, B00
|
10
|
6420201
|
Sinh học ứng dụng
|
40
|
A00, A01, B00
|
11
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
40
|
A00, A01, D01
|
12
|
6220103
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
40
|
A01, C00, D01
|
Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ các ngành đào tạo hệ cao đẳng ngoài sư phạm phải nộp hồ sơ trực tiếp tại trường và nộp cùng thời gian với thời gian nộp hồ sơ tuyển đại học đợt 1.
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và hiện có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học An Giang theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2018.
2. Khu vực tuyển sinh
- Các ngành đào tạo sư phạm hệ đào tạo đại học: Chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ.
- Các ngành đào tạo sư phạm hệ cao đẳng: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang.
- Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia. Những ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển sẽ phải kết hợp xét tuyển và thi tuyển môn năng khiếu.
4. Các tổ hợp xét tuyển
Khối A00: Toán, Lý, Hóa học
Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Khối C00: Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử
|
Khối D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
Khối T00: Toán, Sinh học, NK TDTT
Khối N00: Văn, NK1, NK2
Khối H00: Ngữ văn, NK vẽ 1, NK vẽ 2
|
Trường Đại học An Giang chỉ xét tuyển các thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Tổ chức xét tuyển/thi tuyển
- Trường Đại học An Giang không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn tiếng Anh, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định.
- Các ngành có môn thi năng khiếu trong tổ hợp thi phải xét tuyển kết hợp thi năng khiếu.
a. Ngành Giáo dục thể chất
- Môn thi: Chạy 30m, Bật xa tại chỗ, Dẻo gập thân, Kiểm tra hình thể.
b. Ngành Sư phạm âm nhạc
- Môn thi: Hát, Thẩm âm - Tiết tấu.
c. Ngành Giáo dục mầm non
- Hát tự chọn: Thí sinh sẽ hát 1 bài tự chọn với lời Việt với chủ đề về quê hương, tuổi trẻ, người mẹ, trường học, mùa xuân. Không sử dụng nhạc đệm cũng như micro. Thời gian thực hiện dưới 3 phút.
- Đọc diễn cảm: Bốc thăm
- Kể chuyện theo tranh: Bốc thăm
d. Ngành Sư phạm mỹ thuật
- Môn thi: Vẽ hình họa, Vẽ trang trí.
e. Hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu
- Phiếu đăng ký dự thi
- Phí đăng ký dự thi năng khiếu + 2 ảnh 4x6.
- Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng khảo thí & Kiểm định chất lượng - Trường Đại học An Giang.
7. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học An Giang thực hiện chính sách ưu tiên với các đối tượng thuộc diện ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét