TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Đại học Cần Thơ thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018. Thông tin tuyển sinh chi tiết như sau:
Tên trường: Đại học Cần Thơ (dhct)
Mã trường: TCT
Địa chỉ: Khu II đường 3/2, P. Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
Website: https://www.ctu.edu.vn/
Đại học Cần Thơ thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018. Thông tin tuyển sinh chi tiết như sau:
Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thuộc diện được xét tuyển đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khỏe để học tập.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh với 9000 chỉ tiêu:
Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh với 9000 chỉ tiêu:
- Chương trình đào tạo đại trà, chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
- Đào tạo tại khu Hòa An: 900 chỉ tiêu.
- Chỉ sử dụng các tổ hợp thi truyền thống để xét tuyển.
- Các môn thi thuộc các tổ hợp không nhân hệ số.
- Trường thực hiện chính sách ưu tiên về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2018.
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
40
|
2
|
Giáo dục Công dân
|
52140204
|
Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
52140206
|
Toán, Sinh, NK TDTT (T00)
|
40
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
40
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
52140210
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
40
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
40
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
40
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
40
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
52140219
|
Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
12
|
Sư phạm tiếng Anh
|
52140231
|
Văn, Toán, Anh (D01)
|
40
|
13
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
52140233
|
Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
40
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
52140101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
140
|
15
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
120
|
16
|
Marketing
|
52340115
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
100
|
17
|
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
140
|
18
|
Kinh doanh thương mại
|
52340121
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
120
|
19
|
Tài chính Ngân hàng
|
52340201
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
150
|
20
|
Kế toán
|
52340301
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
120
|
21
|
Kiểm toán
|
52340302
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
120
|
22
|
Luật
- Luật Hành chính
- Luật Thương mại
- Luật Tư pháp
|
52380101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Anh (D01)
Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
|
300
|
23
|
Sinh học
- Sinh học
- Vi sinh vật học
|
52420101
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
110
|
24
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
135
|
25
|
Sinh học ứng dụng
|
52420203
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
26
|
Hóa học
|
52440112
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
27
|
Hóa dược
|
52720403
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
28
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
110
|
29
|
Khoa học đất
|
52440306
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
30
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
|
60
|
31
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
100
|
32
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
52480102
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
100
|
33
|
Kỹ thuật phần mềm
|
52480103
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
100
|
34
|
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
100
|
35
|
Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng
|
52480201
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
200
|
36
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
120
|
37
|
Quản lý công nghiệp
|
52510601
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
120
|
38
|
Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí giao thông
|
52520103
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
270
|
39
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
52520114
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
120
|
40
|
Kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật điện
|
52520201
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
160
|
41
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
120
|
42
|
Kỹ thuật máy tính
|
52520214
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
120
|
43
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52520216
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
120
|
44
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
52520309
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
60
|
45
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
130
|
46
|
Vật lý kỹ thuật
|
52520401
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
50
|
47
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
|
170
|
48
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
52540104
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
49
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
52540105
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
|
120
|
50
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
160
|
51
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
52580202
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
70
|
52
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
70
|
53
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
52580212
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
|
60
|
54
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
130
|
55
|
Nông học
|
52620109
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
56
|
Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng
|
52620110
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
180
|
57
|
Bảo vệ thực vật
|
52620112
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
160
|
58
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
52620113
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
59
|
Kinh tế nông nghiệp
|
52620115
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
120
|
60
|
Phát triển nông thôn
|
52620116
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
100
|
61
|
Lâm sinh
|
52620205
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
62
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
160
|
63
|
Bệnh học thủy sản
|
52620302
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
64
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
52620305
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
65
|
Thú y
- Thú y
- Dược thú y
|
52640101
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
150
|
66
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
|
52220113
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
120
|
67
|
Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch – Biên dịch Anh
|
52220201
|
Văn, Toán, Anh (D01)
|
160
|
68
|
Ngôn ngữ Pháp
|
52220203
|
Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
80
|
69
|
Triết học
|
52220301
|
Văn, Sử, Địa (C00)
|
100
|
70
|
Văn học
|
52220330
|
Văn, Sử, Địa (C00)
|
140
|
71
|
Kinh tế
|
52310101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
120
|
72
|
Chính trị học
|
52310201
|
Văn, Sử, Địa (C00)
|
100
|
73
|
Xã hội học
|
52310301
|
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
115
|
74
|
Thông tin học
|
52320201
|
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
80
|
75
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
100
|
76
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
52850102
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
|
100
|
77
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
120
|
II. Thông tin tuyển sinh chương trình đào tạo đại trà
1. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018. Với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đăng ký thi môn năng khiếu thể dục thể thao do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức để và xét tuyển 2 môn văn hóa Toán và Sinh từ kết quả thi THPT Quốc gia.
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Không có điểm môn thi nào thuộc tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
- Điểm môn thi năng khiếu (nếu có) đạt 5,0 trở lên.
- Thời gian đăng ký: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
III. Chương trình đào tạo tiên tiến và chất lượng cao
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có bài thi nào điểm liệt, điểm thi môn tiếng Anh phải đạt ngưỡng quy định của dhct.
2. Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển hệ chính quy có nguyện vọng học chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao.
- Thí sinh có kết quả thi THPT và kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do dhct tổ chức) hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng tại Việt Nam trở lên.
- Tiêu chí phụ:
+ Kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào hoặc chứng chỉ tiếng anh.
+ Tổng điểm tổ hợp xét tuyển môn của thí sinh đã đăng ký.
IV. Các thông tin tuyển sinh chung
1. Điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên.
- Các thí sinh thuộc cuối danh sách xét tuyển, nếu có điểm thi bằng nhau sẽ xét ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 có độ ưu tiên cao nhất).
- Không có sự chênh lệch điểm thi giữa các tổ hợp thi trong cùng 1 ngành.
- Sau khi trúng tuyển, thí sinh sẽ đăng ký chọn chuyên nganh học. Dhct căn cứ vào nguyện vọng và điểm xét tuyển của thí sinh để xét chuyên ngành.
2. Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2018 với 3 hình thức:
a. Ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên khu vực
b. Tuyển thẳng: Các đối tượng hưởng chính sách tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2018.
c. Ưu tiên xét tuyển
3. Học phí dự kiến ĐHCT
a. Các ngành đào tạo đại học đại trà
- Nhóm 1: 810.000đ/tín chỉ
- Nhóm 2: 960.000đ/tín chỉ
- Các ngành Sư phạm: Miễn học phí các học phần trong chương trình đào tạo. Những học phần ngoài chương trình đào tạo và học cải thiện phải đóng học phí theo quy định.
b. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến
- Ngành Công nghệ sinh học: Nhân 2,2 học phí chương trình đào tạo đại trà.
- Ngành Nuôi trồng thủy sản: Nhân 2,0 học phí chương trình đào tạo đại trà.
c. Ngành đào tạo chương trình chất lượng cao
- Ngành Công nghệ thông tin: 22 triệu/năm học/sinh viên.
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 20 triệu/năm học/sinh viên
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: 22 triệu/năm học/sinh viên.
d. Diện xét tuyển thẳng
- Học bồi dưỡng kiến thức: 7.320.000đ/năm học.
- Sau khi vào học đại học chính quy: Nhân hệ số 1,3 mức học phí đại trà.
Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Đại học Cần Thơ
Điện thoại: (0292) 3831 633
Email: dhct@ctu.edu.vn
Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Đại học Cần Thơ
Điện thoại: (0292) 3831 633
Email: dhct@ctu.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét