Thứ Hai, 18 tháng 12, 2017

Trường Đại Học Cần Thơ Thông Báo Tuyển Sinh 2018

dai hoc can tho
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Cần Thơ (dhct)
Mã trường: TCT
Địa chỉ: Khu II đường 3/2, P. Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
Website: https://www.ctu.edu.vn/




      Đại học Cần Thơ thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018. Thông tin tuyển sinh chi tiết như sau:
Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thuộc diện được xét tuyển đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khỏe để học tập.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh với 9000 chỉ tiêu:
- Chương trình đào tạo đại trà, chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
- Đào tạo tại khu Hòa An: 900 chỉ tiêu.
- Chỉ sử dụng các tổ hợp thi truyền thống để xét tuyển.
- Các môn thi thuộc các tổ hợp không nhân hệ số.
- Trường thực hiện chính sách ưu tiên về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2018.

I. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT
Tên ngành 
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
1
Giáo dục Tiểu học
52140202
Toán, Lý, Hóa (A00)
Văn, Toán, Anh (D01)
40
2
Giáo dục Công dân
52140204
Văn, Sử, Địa (C00)
40
3
Giáo dục Thể chất
52140206
Toán, Sinh, NK TDTT (T00)
40
4
Sư phạm Toán học
52140209
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
40
5
Sư phạm Tin học
52140210
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
40
6
Sư phạm Vật lý
52140211
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
40
7
Sư phạm Hóa học
52140212
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
40
8
Sư phạm Sinh học
52140213
Toán, Hóa, Sinh (B00)
40
9
Sư phạm Ngữ văn
52140217
Văn, Sử, Địa (C00)
40
10
Sư phạm Lịch sử
52140218
Văn, Sử, Địa (C00)
40
11
Sư phạm Địa lý
52140219
Văn, Sử, Địa (C00)
40
12
Sư phạm tiếng Anh
52140231
Văn, Toán, Anh (D01)
40
13
Sư phạm Tiếng Pháp
52140233
Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
 Văn, Toán, Anh (D01)
40
14
Quản trị kinh doanh
52140101
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
140
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52340103
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
120
16
Marketing
52340115
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
100
17
Kinh doanh quốc tế
52340120
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
140
18
Kinh doanh thương mại
52340121
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
120
19
Tài chính Ngân hàng
52340201
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
150
20
Kế toán
52340301
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
120
21
Kiểm toán
52340302
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
120
22
Luật
- Luật Hành chính
- Luật Thương mại
- Luật Tư pháp
52380101
Toán, Lý, Hóa (A00)
Văn, Sử, Địa  (C00)
Văn, Toán, Anh (D01)
Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
300
23
Sinh học
- Sinh học
- Vi sinh vật học
52420101
Toán, Hóa, Sinh (B00)
110
24
Công nghệ sinh học
52420201
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
135
25
Sinh học ứng dụng
52420203
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
26
Hóa học
52440112
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
27
Hóa dược
52720403
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
28
Khoa học môi trường
52440301
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
110
29
Khoa học đất
52440306
Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
30
Toán ứng dụng
52460112
Toán, Lý, Hóa (A00)
60
31
Khoa học máy tính
52480101
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
100
32
Truyền thông và mạng máy tính
52480102
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
100
33
Kỹ thuật phần mềm
52480103
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
100
34
Hệ thống thông tin
52480104
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
100
35
Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng
52480201
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)

200
36
Công nghệ kỹ thuật hóa học
52510401
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
120
37
Quản lý công nghiệp
52510601
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
120
38
Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí giao thông
52520103
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)


270
39
Kỹ thuật cơ điện tử
52520114
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
120
40
Kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật điện
52520201
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
160
41
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
52520207
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
120
42
Kỹ thuật máy tính
52520214
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
120
43
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
52520216
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
120
44
Kỹ thuật Vật liệu
52520309
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
60
45
Kỹ thuật môi trường
52520320
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
130
46
Vật lý kỹ thuật
52520401
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
50
47
Công nghệ thực phẩm
52540101
Toán, Lý, Hóa (A00)
170
48
Công nghệ sau thu hoạch
52540104
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
49
Công nghệ chế biến thủy sản
52540105
Toán, Lý, Hóa (A00)
120
50
Kỹ thuật công trình xây dựng
52580201
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
160
51
Kỹ thuật công trình thủy
52580202
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
70
52
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
52580205
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
70
53
Kỹ thuật tài nguyên nước
52580212
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
60
54
Chăn nuôi
52620105
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
130
55
Nông học
52620109
Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
56
Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng
52620110
Toán, Hóa, Sinh (B00)
180
57
Bảo vệ thực vật
52620112
Toán, Hóa, Sinh (B00)
160
58
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
52620113
Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
59
Kinh tế nông nghiệp
52620115
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
120
60
Phát triển nông thôn
52620116
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
100
61
Lâm sinh
52620205
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
62
Nuôi trồng thủy sản
52620301
Toán, Hóa, Sinh (B00)
160
63
Bệnh học thủy sản
52620302
Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
64
Quản lý nguồn lợi thủy sản
52620305
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
65
Thú y
- Thú y
- Dược thú y
52640101
Toán, Hóa, Sinh (B00)
150
66
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
52220113
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Anh (D01)
120
67
Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch – Biên dịch Anh
52220201
Văn, Toán, Anh (D01)
160
68
Ngôn ngữ Pháp
52220203
Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
Văn, Toán, Anh (D01)
80
69
Triết học
52220301
Văn, Sử, Địa (C00)
100
70
Văn học
52220330
Văn, Sử, Địa (C00)
140
71
Kinh tế
52310101
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
120
72
Chính trị học
52310201
Văn, Sử, Địa (C00)
100
73
Xã hội học
52310301
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Anh (D01)
115
74
Thông tin học
52320201
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
80
75
Quản lý tài nguyên và môi trường
52850101
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
100
76
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
52850102
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Toán, Anh (D01)
100
77
Quản lý đất đai
52850103
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
120

II. Thông tin tuyển sinh chương trình đào tạo đại trà

1. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018. Với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đăng ký thi môn năng khiếu thể dục thể thao do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức để và xét tuyển 2 môn văn hóa Toán và Sinh từ kết quả thi THPT Quốc gia.
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Không có điểm môn thi nào thuộc tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
- Điểm môn thi năng khiếu (nếu có) đạt 5,0 trở lên.
- Thời gian đăng ký: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

III. Chương trình đào tạo tiên tiến và chất lượng cao

1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có bài thi nào điểm liệt, điểm thi môn tiếng Anh phải đạt ngưỡng quy định của dhct.
2. Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển hệ chính quy có nguyện vọng học chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao.
- Thí sinh có kết quả thi THPT và kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do dhct tổ chức) hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng tại Việt Nam trở lên. 
- Tiêu chí phụ: 
+ Kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào hoặc chứng chỉ tiếng anh.
+ Tổng điểm tổ hợp xét tuyển môn của thí sinh đã đăng ký. 

IV. Các thông tin tuyển sinh chung

1. Điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên.
- Các thí sinh thuộc cuối danh sách xét tuyển, nếu có điểm thi bằng nhau sẽ xét ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 có độ ưu tiên cao nhất).
- Không có sự chênh lệch điểm thi giữa các tổ hợp thi trong cùng 1 ngành.
- Sau khi trúng tuyển, thí sinh sẽ đăng ký chọn chuyên nganh học. Dhct căn cứ vào nguyện vọng và điểm xét tuyển của thí sinh để xét chuyên ngành. 
2. Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2018 với 3 hình thức:
a. Ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên khu vực
b. Tuyển thẳng: Các đối tượng hưởng chính sách tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2018.
c. Ưu tiên xét tuyển
3. Học phí dự kiến ĐHCT
a. Các ngành đào tạo đại học đại trà
- Nhóm 1: 810.000đ/tín chỉ
- Nhóm 2: 960.000đ/tín chỉ
- Các ngành Sư phạm: Miễn học phí các học phần trong chương trình đào tạo. Những học phần ngoài chương trình đào tạo và học cải thiện phải đóng học phí theo quy định.
b. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến
- Ngành Công nghệ sinh học: Nhân 2,2 học phí chương trình đào tạo đại trà.
- Ngành Nuôi trồng thủy sản: Nhân 2,0 học phí chương trình đào tạo đại trà.
c. Ngành đào tạo chương trình chất lượng cao
- Ngành Công nghệ thông tin: 22 triệu/năm học/sinh viên.
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 20 triệu/năm học/sinh viên
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: 22 triệu/năm học/sinh viên.
d. Diện xét tuyển thẳng
- Học bồi dưỡng kiến thức: 7.320.000đ/năm học.
- Sau khi vào học đại học chính quy: Nhân hệ số 1,3 mức học phí đại trà.

Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Đại học Cần Thơ
Điện thoại: (0292) 3831 633
Email: dhct@ctu.edu.vn

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ tới số để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education