THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
Mã trường: DPQ
Địa chỉ: 509 Phan Đình Phùng, Thành phố Quảng Ngãi
Website: http://www.pdu.edu.vn/
Trường Đại học Phạm Văn Đồng thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy trong cả nước năm 2018. Thông tin tuyển sinh chi tiết của trường như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp đã hoàn thành chương trình học phổ thông.
Với các ngành Sư phạm, Nhà trường chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Ngãi.
2. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển các thí sinh vào trường theo hình thức sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018. Áp dụng cho tất cả các ngành.
Phương thức 2: Xét tuyển các thí sinh vào học theo phương thức sử dụng kết quả học tập các môn thuộc tổ hợp xét tuyển năm học lớp 12. Riêng các ngành Sư phạm hệ đại học chỉ tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2018.
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Ngành
học
|
Mã
ngành
|
Tổ
hợp môn xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
|
ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC
|
PT1
|
PT2
|
|||
1
|
Sư phạm tin học
|
52140210
|
Toán, Vật, Hóa (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KH tự nhiên, Anh (D72)
|
45
|
5
|
2
|
Sư phạm Lý
|
52140211
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, KHTN, Anh (D90)
|
90
|
10
|
3
|
Sư phạm Văn
|
52140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, KH xã hội, Anh (D78)
|
90
|
10
|
4
|
Sư phạm tiếng Anh
|
52140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KH tự nhiên, Anh (D72)
Toán, KH xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
99
|
11
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KH tự nhiên, Anh (D72)
|
70
|
30
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
52510201
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, KH tự nhiên, Anh (D90)
|
98
|
42
|
7
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KH tự nhiên, Anh (D72)
Toán, KH xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
70
|
30
|
ĐÀO TẠO HỆ CAO ĐẲNG
|
|||||
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Mầm non (Đọc, Kể diễn cảm và
hát) (M00)
|
90
|
10
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, KH xã hội, Anh (D78)
|
36
|
4
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
51140206
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục - Thể thao
|
36
|
4
|
4
|
Sư phạm Toán
|
51140209
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, KHTN, Anh (D90)
|
45
|
5
|
5
|
Sư phạmTin học
|
51140210
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KH tự nhiên, Anh (D72)
|
36
|
4
|
6
|
Sư phạm Lý
|
51140211
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, KH tự nhiên, Anh (D90)
|
45
|
5
|
7
|
Sư phạm Hóa
|
51140212
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa, Sinh học (B00)
Toán, KH tự nhiên, Anh (D90)
|
36
|
4
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
51140213
|
Toán, Hóa, Sinh học (B00)
Toán, KH tự nhiên, Anh (D90)
|
36
|
4
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
51140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, KH xã hội, Anh (D78)
|
36
|
4
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
51140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, KH xã hội, Anh (D78)
|
36
|
4
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
51140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, KH xã hội, Anh (D78)
|
45
|
5
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 (N00)
|
36
|
4
|
13
|
Sư phạm Mỹ Thuật
|
51140222
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ
thuật 2 (H00)
|
36
|
4
|
14
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KH tự nhiên, Anh (D72)
Toán, KH xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
36
|
4
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
400
|
||||
1
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Lý, Hóa học (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHTN, Anh (D72)
|
40
|
|
2
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Toán, Lý, Hóa học (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHTN, Anh (D72)
|
40
|
|
3
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Lý, Hóa học (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHTN, Anh (D72)
|
40
|
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Lý, Hóa học (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh (D72)
|
70
|
|
5
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
C510201
|
Toán, Lý, Hóa học (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, KH tự nhiên, Anh (D90)
|
70
|
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
C510301
|
Toán, Lý, Hóa học (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, KH tự nhiên, Anh (D90)
|
70
|
|
7
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Lý, Hóa học (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh học (B00)
Toán, KH tự nhiên, Anh (D90)
|
70
|
II. Thông tin tuyển sinh chung
1. Tính điểm xét tuyển
PT1: Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn thi THPT (thuộc tổ hợp xét tuyển) + điểm ưu tiên (nếu có).
- Với thí sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp: Tổng điểm 2 môn thi Toán + Văn + điểm ưu tiên (nếu có).
PT2: - Hệ đại học: Điểm TB 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển năm học lớp 12 (phải trên 6,0 mới đủ đk xét tuyển) + điểm ưu tiên (nếu có).
- Hệ cao đẳng: Điểm TB 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển lớp 12 (từ 5,0 điểm trở lên đạt đk xét tuyển) + điểm ưu tiên (nếu có).
2. Thi tuyển năng khiếu
Lưu ý: Các thí sinh thuộc diện được miễn thi bài thi môn tiếng Anh được tính điểm môn tiếng Anh là 10 điểm.
- Các môn thi năng khiếu:
+ Năng khiếu giáo dục mầm non: Đọc, kể diễn cảm + Hát
+ Năng khiếu thể dục thể thao: Chạy 60m xuất phát cao + Bật xa tại chỗ + Bóp lực kế
+ Năng khiếu âm nhạc 1 (Xướng âm giọng đô trưởng) + Năng khiếu âm nhạc 2 (Hát 1 ca khúc Việt Nam.
+ Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Vẽ tượng chân dung, Vẽ tĩnh vật) + Năng khiếu vẽ mỹ thuật 2 (Vẽ theo chủ đề nông thôn, biển đảo).
3. Hồ sơ đăng ký
- 2 phiếu đăng ký xét tuyển và đăng ký thi năng khiếu theo mẫu.
- 2 ảnh 4x6
- 2 phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ,số điện thoại người nhận.
4. Địa điểm nộp hồ sơ
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
- Thời gian nộp hồ sơ thông báo trên website của trường.
Thông tin liên hệ
Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục - Đại học Phạm Văn Đồng
Điện thoại: 0255382 4041
Email: tuyensinh@pdu.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét