Thứ Tư, 13 tháng 12, 2017

Trường Đại Học Quy Nhơn Thông Báo Tuyển Sinh Năm 2018

dai hoc quy nhon
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018

Tên trường: Đại học Quy Nhơn
Mã trường: DQN
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn
Website: http://www.qnu.edu.vn/



Trường Đại học Quy Nhơn thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 trong cả nước.

Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học Quy Nhơn.
- Với ngành Sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Ngành Giáo dục thể chất yêu cầu về ngoại hình cân đối, nam cao 1m65, nặng 45kg; nữ cao 1m55 nặng 40kg trở lên.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường sử dụng 2 phương thức xét tuyển là xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 và xét tuyển học bạ.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
- Xét tuyển bằng học bạ: Điểm TB các môn theo tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6,0 trở lên.

I. Chỉ tiêu tuyển sinh

1. Đào tạo cử nhân các ngành Sư phạm - Khoa học
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
ĐÀO TẠO CỬ NHÂN SƯ PHẠM


690
 Sư phạm Toán học
52140209
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
60
 Sư phạm Vật lí
52140211
50
 Sư phạm Hóa học
52140212
50
 Sư phạm Tin học
52140210
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
30
 Sư phạm Sinh học
52140213
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
40
 Sư phạm Ngữ văn
52140217
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
50
 Sư phạm Lịch sử
52140218
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, GDCD
40
 Sư phạm Địa lí
52140219
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Văn, Địa, Anh
40
 Giáo dục chính trị
52140205
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, GDCD
30
 Sư phạm Tiếng Anh
52140231
Toán, Văn, Anh
90
 Giáo dục Tiểu học
52140202
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
90
 Giáo dục thể chất
52140206
Toán, Sinh, NK
Toán, Văn, NK
30
 Giáo dục mầm non
52140201
Toán, Văn, NK
90
 ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KHOA HỌC


2350
 Toán học
52460101
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
100
 Công nghệ thông tin
- Khoa học máy tính
- Hệ thống thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính
52480201
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
300
 Vật lý học
- Vật lý chất rắn
- Vật lý lý thuyế
52440102
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
100
 Hóa học
- Hóa học ứng dụng
- Phân tích - Môi trường
52440112
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
125
 Sinh học
52420101
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
Toán, Lý, Sinh
100
 Quản lí đất đai
52850103
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Địa
200
 Địa lí  tự nhiên
52440217
Toán, Địa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Địa
100
 Văn học
- Nghiên cứu phê bình Văn học, Nghệ thuật
- Ngôn ngữ - báo chí - văn phòng
52220330
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, Sử, GDCD
200
Lịch sử
- Lịch sử thế giới
- Lịch sử Việt Nam
- Lịch sử Đảng CSVN
- Quản lý bảo tàng, bảo tồn di tích
52220310
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, GDCD
100
 Tâm lí học giáo dục
52310403
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
85
 Công tác xã hội
52760101
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
100
 Quản lý giáo dục
52140114
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
40
 Việt Nam học
- Văn hóa - Du lịch
52220113
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, Sử, GDCD
100
 Quản lí nhà nước
52310205
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, GDCD
Toán, Lý, Hóa
300
 Ngôn ngữ Anh
52220201
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
300
 Quản lý tài nguyên và môi trường
52850101
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Địa
100
2. Đào tạo Cử nhân kinh tế - Kỹ sư 
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
Chỉ tiêu
Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD


865
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị kinh doanh Du lịch
- Quản trị Marketing
- Quản trị kinh doanh Thương mại
- Quản trị kinh doanh Quốc tế
52340101
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
300
 Kinh tế
- Kinh tế đầu tư
- Kinh tế phát triển
52310101
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
200
Kế toán
- Kế toán tổng hợp
- Kiểm toán
52340301
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
285
 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính Doanh nghiệp
- Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ
- Quản lý Tài chính - Kế toán
- Đầu tư và Bảo hiểm
- Tài chính công và Quản lý thuế
52340201
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
80
 Các ngành đào tạo Kỹ sư


980
Kỹ thuật điện, điện tử
- Kỹ thuật điện
- Hệ thống điện
- Tự động hóa
52520201
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
250
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
- Kỹ thuật viễn thông
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật máy tính
52520207
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
180
 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
52510103
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
200
 Nông học
52620109
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh Toán, Lý, Sinh
100
 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
- Công nghệ hữu cơ - Hóa dầu
- Công nghệ môi trường
52510401
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
250

II. Các thông tin khác

1. Thi năng khiếu
Với 2 ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu do nhà trường tổ chức.
Thời gian và địa điểm thi năng khiếu của 2 ngành trên sẽ được thông báo trên trang chủ Trường Đại học Quy Nhơn.
2. Học phí dự kiến
- Nhà trường xét miễn học phí với các sinh viên  thuộc các ngành đào tạo sư phạm. 
- Các ngành Khoa học xã hội, Kinh tế và Nông học: 7.400.000đ/năm học/sinh viên.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Công nghệ: 8.700.000đ/sinh viên/năm.
3. Nhà trường sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên: 4500 chỗ.

Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Đại học Quy Nhơn
Điện thoại: (84) 563 846 803
Email: lexuanvinh@qnu.edu.vn

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ tới số để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education