THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Quy Nhơn
Mã trường: DQN
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn
Website: http://www.qnu.edu.vn/
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học Quy Nhơn.
- Với ngành Sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Ngành Giáo dục thể chất yêu cầu về ngoại hình cân đối, nam cao 1m65, nặng 45kg; nữ cao 1m55 nặng 40kg trở lên.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường sử dụng 2 phương thức xét tuyển là xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 và xét tuyển học bạ.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
- Xét tuyển bằng học bạ: Điểm TB các môn theo tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6,0 trở lên.
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
1. Đào tạo cử nhân các ngành Sư phạm - Khoa học
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
ĐÀO TẠO CỬ NHÂN SƯ PHẠM
|
690
|
||
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
60
|
Sư phạm Vật lí
|
52140211
|
50
|
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
50
|
|
Sư phạm Tin học
|
52140210
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
30
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
|
50
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, GDCD
|
40
|
Sư phạm Địa lí
|
52140219
|
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Văn, Địa, Anh
|
40
|
Giáo dục chính trị
|
52140205
|
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, GDCD
|
30
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
Toán, Văn, Anh
|
90
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
|
90
|
Giáo dục thể chất
|
52140206
|
Toán, Sinh, NK
Toán, Văn, NK
|
30
|
Giáo dục mầm non
|
52140201
|
Toán, Văn, NK
|
90
|
ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KHOA HỌC
|
2350
|
||
Toán học
|
52460101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
|
100
|
Công nghệ thông tin
- Khoa học máy tính
- Hệ thống thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính
|
52480201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
300
|
Vật lý học
- Vật lý chất rắn
- Vật lý lý thuyế
|
52440102
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
100
|
Hóa học
- Hóa học ứng dụng
- Phân tích - Môi trường
|
52440112
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
|
125
|
Sinh học
|
52420101
|
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
Toán, Lý, Sinh
|
100
|
Quản lí đất đai
|
52850103
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Địa
|
200
|
Địa lí tự nhiên
|
52440217
|
Toán, Địa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Địa
|
100
|
Văn học
- Nghiên cứu phê bình Văn học, Nghệ thuật
- Ngôn ngữ - báo chí - văn phòng
|
52220330
|
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, Sử, GDCD
|
200
|
Lịch sử
- Lịch sử thế giới
- Lịch sử Việt Nam
- Lịch sử Đảng CSVN
- Quản lý bảo tàng, bảo tồn di tích
|
52220310
|
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, GDCD
|
100
|
Tâm lí học giáo dục
|
52310403
|
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
|
85
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
|
100
|
Quản lý giáo dục
|
52140114
|
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
|
40
|
Việt Nam học
- Văn hóa - Du lịch
|
52220113
|
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, Sử, GDCD
|
100
|
Quản lí nhà nước
|
52310205
|
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, GDCD
Toán, Lý, Hóa
|
300
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
|
300
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Địa
|
100
|
2. Đào tạo Cử nhân kinh tế - Kỹ sư
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
|
Chỉ
tiêu
|
Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD
|
865
|
||
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị kinh doanh Du lịch
- Quản trị Marketing
- Quản trị kinh doanh Thương mại
- Quản trị kinh doanh Quốc tế
|
52340101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
|
300
|
Kinh tế
- Kinh tế đầu tư
- Kinh tế phát triển
|
52310101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
|
200
|
Kế toán
- Kế toán tổng hợp
- Kiểm toán
|
52340301
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
|
285
|
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính Doanh nghiệp
- Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ
- Quản lý Tài chính - Kế toán
- Đầu tư và Bảo hiểm
- Tài chính công và Quản lý thuế
|
52340201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
|
80
|
Các ngành đào tạo Kỹ sư
|
980
|
||
Kỹ thuật điện, điện tử
- Kỹ thuật điện
- Hệ thống điện
- Tự động hóa
|
52520201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
250
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
- Kỹ thuật viễn thông
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật máy tính
|
52520207
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
180
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
52510103
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
200
|
Nông học
|
52620109
|
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh Toán, Lý, Sinh
|
100
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
- Công nghệ hữu cơ - Hóa dầu
- Công nghệ môi trường
|
52510401
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
|
250
|
II. Các thông tin khác
1. Thi năng khiếu
Với 2 ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu do nhà trường tổ chức.
Thời gian và địa điểm thi năng khiếu của 2 ngành trên sẽ được thông báo trên trang chủ Trường Đại học Quy Nhơn.
2. Học phí dự kiến
- Nhà trường xét miễn học phí với các sinh viên thuộc các ngành đào tạo sư phạm.
- Các ngành Khoa học xã hội, Kinh tế và Nông học: 7.400.000đ/năm học/sinh viên.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Công nghệ: 8.700.000đ/sinh viên/năm.
3. Nhà trường sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên: 4500 chỗ.
Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Đại học Quy Nhơn
Điện thoại: (84) 563 846 803
Email: lexuanvinh@qnu.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét