Thứ Sáu, 22 tháng 12, 2017

Trường Đại Học Thủ Dầu Một Thông Báo Tuyển Sinh 2018

dai hoc thu dau mot
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018

Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
Mã trường: TDM
Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Website: https://tdmu.edu.vn/



      Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018. Thông tin chi tiết như sau:

I. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT
Ngành học
Mã Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1
Kế toán

52340301
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
250
2
Quản trị Kinh doanh
- Ngoại thương
- Marketing
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
52340101
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
250
3
Tài chính - Ngân hàng
52340201
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
150
4
Kỹ thuật Xây dựng
- Xây dựng dân dụng à công nghệp.
- Xây dựng cầu đường
52580208
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Lý, Văn (C01)
Toán, Anh, KHTN (D90)
150
5
Kỹ thuật Điện - Điện tử
- Đện công nghệp
- Điện tử - Tự động
52520201
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Lý, Văn (C01)
Toán, Anh, KHTN (D90)
150
6
Kỹ thuật Phần mềm
52480103
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Anh, KHTN (D90)
120
7
Hệ thống Thông tin
52480104
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Anh, KHTN (D90)
120
8
Kiến trúc
- Thết kế nộ thất
- Kiến trúc dân dụng  Công nghiệp
- Kỹ nghệ gỗ
52580102
Toán,  Lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, KHTN (A16)
80
9
Quy hoạch Vùng và Đô thị
- Quy hoạch ùng
- Kỹ thuật hạ tầng đô thị
52580105
Toán,  Lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, KHTN (A16)
80
10
Hóa
- Hóa thực phẩm
- Hóa phân tích
52440112
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sinh học, Hóa (B00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, KHTN (A16)
150
11
Sinh học Ứng dụng
- Nông nghệp Đô thị
- Vi sinh thực phẩm
- Công nghệ Y sinh
52420203
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Sinh học (A02)
Toán, Sinh học, Hóa (B00)
Toán, Sinh học, KHXH (B05)
125
12
Khoa học Môi trường
- Quan trắc mô trường
- Kỹ thuật môi trường
52440301
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sinh học, Hóa (B00)
Toán, Sinh học, KHXH (B05)
125
13
Vật lý học
- Vật lý Chất rắn
- Vật lý Quang học
52440102
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Lý, KHXH (A17)
50
14
Toán học
- Đạ số - Gải tích
- Toán kinh tế - Thống kê
52460101
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, KHTN (A16)
80
15
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
52850101
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sinh học, Hóa (B00)
Toán, Sinh học, KHXH (B05)
150
16
Quản lý Nhà nước
- Quản lý tổ chức  nhân sự
- Quản lý Đô thị
- Quản lý hành chính
52310205
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
250
17
Quản lý Công nghiệp
- Quản lý Doanh nghệp
- Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp

52510601
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
120
18
Sư phạm Văn
- Văn học
- Ngôn ngữ học
52140217
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh(D14)
Văn, Toán, KHXH (C15)
50
19
Sư phạm Sử
- Sử thế gớ
- Sử Việt Nam
- Sử Đảng
52140218
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Toán, KHXH (C15)
50
20
Giáo dục học
- Quản lý trường học
- Kiểm định chất lượng giáo dục
52140101
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Toán, KHXH (C15)
50
21
 Luật
- Luật Hành chính
- Luật Tư pháp
- Luật Kinh tế - Quốc tế
52380101
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
350
22
Ngôn ngữ Anh
- Tếng Anh knh doanh
- Anh cho thiếu nhi
52220201
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Địa lý, Anh (D15)
Văn, Anh, KHXH (D78)
400
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Bên phên dịch
- Tiếng Trung kinh doanh
52220204
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, tiếng Trung (D04)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Anh, KHXH (D78)
200
24
Công tác Xã hội
52760101
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, Anh, KHXH (D78)
150
25
Giáo dục Mầm non
52140201
Toán, Văn, Năng khiếu (M00)
100
26
Giáo dục Tiểu học
52140202
Toán, Lý, Hóa (A00)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
100

II. Thông tin tuyển sinh chung

1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Khu vực tuyển sinh: Cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 và sử dụng kết quả thi THPT đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường cần có điểm xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào đại học do Bộ GD&ĐT quy định.
- Không có chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành.
- Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ.
- Không sử dụng kết quả bảo lưu trong kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển.
5. Các môn thi năng khiếu
- Thời gian thi: Thông báo trên website của nhà trường (https://tdmu.edu.vn/)
- Các môn thi năng khiếu:
+ Ngành Kiến trúc và ngành Quy hoạch vùng và đô thị: Sử dụng kết quả thi môn Vẽ tĩnh vật.
+ Ngành Giáo dục mầm non: Hát, múa, đọc và kể chuyện diễn cảm.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đăng ký thi môn năng khiếu phải hoàn thành hồ sơ thi năng khiếu trong thời hạn quy định.
- Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm:
+ Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của Đại học Thủ Dầu Một).
+ 2 ảnh 3x4 (mới chụp trong thời hạn 6 tháng)
+ 02 bản photo chứng minh nhân dân.
+ 2 phong bì dán tem ghi họ tên và địa chỉ của thí sinh.
- Lệ phí đăng ký dự thi: 300.000đ/hồ sơ.
- Thời gian đăng ký theo dõi trên website của trường.
- Thí sinh có thể sử dụng kết quả bài thi năng khiếu các môn năng khiếu trên để đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu của trường.
7. Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Học phí dự kiến
- Khối các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Công nghệ: 4350.000đ/học kỳ.
- Khối các ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế: 3.700.00đ/học kỳ.
- Khối các ngành Sư phạm: Miễn học phí.

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ tới số để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

1 nhận xét:

  1. Phương thức tuyển sinh vào ngành giáo dục tiểu học như thế nào ạ

    Trả lờiXóa

Bài viết liên quan:

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education