THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
Mã trường: TDM
Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Website: https://tdmu.edu.vn/
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018. Thông tin chi tiết như sau:
Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Website: https://tdmu.edu.vn/
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018. Thông tin chi tiết như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Ngành học
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Kế toán
|
52340301
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
250
|
2
|
Quản trị Kinh doanh
- Ngoại thương
- Marketing
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
52340101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
250
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
150
|
4
|
Kỹ thuật Xây dựng
- Xây dựng dân dụng à công nghệp.
- Xây dựng cầu đường
|
52580208
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Lý, Văn (C01)
Toán, Anh, KHTN (D90)
|
150
|
5
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
- Đện công nghệp
- Điện tử - Tự động
|
52520201
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Lý, Văn (C01)
Toán, Anh, KHTN (D90)
|
150
|
6
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
52480103
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Anh, KHTN (D90)
|
120
|
7
|
Hệ thống Thông tin
|
52480104
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Anh, KHTN (D90)
|
120
|
8
|
Kiến trúc
- Thết kế nộ thất
- Kiến trúc dân dụng Công nghiệp
- Kỹ nghệ gỗ
|
52580102
|
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
80
|
9
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
- Quy hoạch ùng
- Kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
52580105
|
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
80
|
10
|
Hóa
- Hóa thực phẩm
- Hóa phân tích
|
52440112
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sinh học, Hóa (B00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
150
|
11
|
Sinh học Ứng dụng
- Nông nghệp Đô thị
- Vi sinh thực phẩm
- Công nghệ Y sinh
|
52420203
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Sinh học (A02)
Toán, Sinh học, Hóa (B00)
Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
125
|
12
|
Khoa học Môi trường
- Quan trắc mô trường
- Kỹ thuật môi trường
|
52440301
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sinh học, Hóa (B00)
Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
125
|
13
|
Vật lý học
- Vật lý Chất rắn
- Vật lý Quang học
|
52440102
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Lý, KHXH (A17)
|
50
|
14
|
Toán học
- Đạ số - Gải tích
- Toán kinh tế - Thống kê
|
52460101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
80
|
15
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
52850101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sinh học, Hóa (B00)
Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
150
|
16
|
Quản lý Nhà nước
- Quản lý tổ chức nhân sự
- Quản lý Đô thị
- Quản lý hành chính
|
52310205
|
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
250
|
17
|
Quản lý Công nghiệp
- Quản lý Doanh nghệp
- Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp
|
52510601
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
120
|
18
|
Sư phạm Văn
- Văn học
- Ngôn ngữ học
|
52140217
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh(D14)
Văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
19
|
Sư phạm Sử
- Sử thế gớ
- Sử Việt Nam
- Sử Đảng
|
52140218
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
20
|
Giáo dục học
- Quản lý trường học
- Kiểm định chất lượng giáo dục
|
52140101
|
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
21
|
Luật
- Luật Hành chính
- Luật Tư pháp
- Luật Kinh tế - Quốc tế
|
52380101
|
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
350
|
22
|
Ngôn ngữ Anh
- Tếng Anh knh doanh
- Anh cho thiếu nhi
|
52220201
|
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Địa lý, Anh (D15)
Văn, Anh, KHXH (D78)
|
400
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Bên phên dịch
- Tiếng Trung kinh doanh
|
52220204
|
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, tiếng Trung (D04)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Anh, KHXH (D78)
|
200
|
24
|
Công tác Xã hội
|
52760101
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, GDCD (C14)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, Anh, KHXH (D78)
|
150
|
25
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
Toán, Văn, Năng khiếu (M00)
|
100
|
26
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, KHTN (A16)
|
100
|
II. Thông tin tuyển sinh chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Khu vực tuyển sinh: Cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 và sử dụng kết quả thi THPT đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường cần có điểm xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào đại học do Bộ GD&ĐT quy định.
- Không có chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành.
- Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ.
- Không sử dụng kết quả bảo lưu trong kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển.
5. Các môn thi năng khiếu
- Thời gian thi: Thông báo trên website của nhà trường (https://tdmu.edu.vn/)
- Các môn thi năng khiếu:
+ Ngành Kiến trúc và ngành Quy hoạch vùng và đô thị: Sử dụng kết quả thi môn Vẽ tĩnh vật.
+ Ngành Giáo dục mầm non: Hát, múa, đọc và kể chuyện diễn cảm.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đăng ký thi môn năng khiếu phải hoàn thành hồ sơ thi năng khiếu trong thời hạn quy định.
- Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm:
+ Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của Đại học Thủ Dầu Một).
+ 2 ảnh 3x4 (mới chụp trong thời hạn 6 tháng)
+ 02 bản photo chứng minh nhân dân.
+ 2 phong bì dán tem ghi họ tên và địa chỉ của thí sinh.
- Lệ phí đăng ký dự thi: 300.000đ/hồ sơ.
- Thời gian đăng ký theo dõi trên website của trường.
- Thí sinh có thể sử dụng kết quả bài thi năng khiếu các môn năng khiếu trên để đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu của trường.
7. Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Học phí dự kiến
- Khối các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Công nghệ: 4350.000đ/học kỳ.
- Khối các ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế: 3.700.00đ/học kỳ.
- Khối các ngành Sư phạm: Miễn học phí.
Phương thức tuyển sinh vào ngành giáo dục tiểu học như thế nào ạ
Trả lờiXóa