THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Vinh
Mã trường: TDV
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
Website: http://vinhuni.edu.vn
Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng đào tạo giáo viên chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Vinh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy.
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
Nhóm
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
Nhóm 1:
Khối ngành kinh tế
|
1. Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
A00:Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Anh
D01:Toán, Văn, Anh
|
780
|
2. Tài chính ngân hàng
|
52340201
|
|||
3. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính
doanh nghiệp)
|
52340201
|
|||
4. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng
thương mại)
|
52340201
|
|||
5. Kế toán
|
52340301
|
|||
6. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
|
52310101
|
|||
7. Kinh tế nông nghiệp
|
52620115
|
|||
Nhóm 2:
Khối ngành kỹ thuật, công nghệ
|
1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
52510301
|
A00:Toán, Lý, Hóa
B00:Toán, Hóa, Sinh học
D01:Toán, Văn, Anh
A01:Toán, Lý, Anh
|
1.440
|
2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
|||
3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52520216
|
|||
4. Kỹ thuật xây dựng
|
52580208
|
|||
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
|||
6. Kỹ thuật công trình thủy
|
52580202
|
|||
7. Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
|||
8. Công nghệ kỹ thuật Hóa
|
52510401
|
|||
9. Công nghệ thông tin
|
52480201
|
|||
Nhóm 3:
Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường
|
1. Nông học
|
52620109
|
A00:Toán, Lý, Hóa
B00:Toán, Hóa, Sinh học
D01:Toán, Văn, Anh
|
630
|
2. Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
|||
3. Khoa học môi trường
|
52440301
|
|||
4. Quản lý tài nguyên và MT
|
52850101
|
|||
5. Quản lý đất đai
|
52850103
|
|||
6. Khuyến nông
|
52620102
|
|||
7. Chăn nuôi
|
52620105
|
|||
Nhóm 4:
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
|
1. Chính trị học
|
52310201
|
C00:Văn, Sử, Ðịa
D01:Toán, Văn, Anh
A00:Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Anh
|
1.330
|
2. Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
|
52310201
|
|||
3. Quản lý văn hóa
|
52220342
|
|||
4. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
52220113
|
|||
5. Quản lý giáo dục
|
52140114
|
|||
6. Công tác xã hội
|
52760101
|
|||
7. Báo chí
|
52320101
|
|||
8. Luật
|
52380101
|
|||
9. Luật kinh tế
|
52380107
|
|||
Nhóm 5: Gồm các nhóm ngành
|
||||
a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên
|
1. Sư phạm Toán học
|
52140209
|
A00:Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Anh
B00:Toán, Hóa, Sinh
|
220
|
2. Sư phạm Tin học
|
52140210
|
|||
3. Sư phạm Lý
|
52140211
|
|||
4. Sư phạm Hóa
|
52140212
|
|||
5. Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
|||
b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội
|
1. Sư phạm Văn
|
52140217
|
C00:Văn, Sử, Ðịa lý
D01:Toán, Văn, Anh
A00:Toán, Lý, Hóa
|
230
|
2. Sư phạm Sử
|
52140218
|
|||
3. Sư phạm Ðịa lý
|
52140219
|
|||
4. Giáo dục chính trị
|
52140205
|
|||
5. Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
|||
6. Giáo dục QP - An ninh
|
52140208
|
|||
c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu
|
1. Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
M00:Toán, Văn, Năng khiếu
M01:Toán, Anh, Năng khiếu
|
110
|
2. Giáo dục Thể chất
|
52140206
|
T00:Toán, Sinh, Năng khiếu
|
20
|
|
d) Các ngành tuyển sinh theo ngành
|
1. Sư phạm Anh
|
52140231
|
D01:Toán, Văn, Anh
|
70
|
2. Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01:Toán, Văn, Anh
|
170
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp sẽ phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông.
- Thí sinh đảm bảo sức khỏe để học tập.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT năm 2018
- Chỉ tiêu: 70% chỉ tiêu.
- Riêng ngành Sư phạm: Hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt Khá trở lên.
b. Xét học bạ
- Chỉ tiêu: 30%
- Tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm các môn theo tổ hợp các môn đã đăng ký xét tuyển của 6 học kỳ học THPT đạt 99,0 điểm trở lên.
c. Xét tuyển thẳng
- Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nhà trường tuyển thẳng các thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên.
d. Xét tuyển kết hợp thi môn năng khiếu
Nhà trường sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp với thi năng khiếu 2 ngành là Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.
- Ngành Giáo dục mầm non:
+ Xét kết quả thi THPT Quốc gia 2 tổ hợp Toán + Văn hoặc Toán + Anh
+ Thi môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh dành cho các ngành năng khiếu.
+ Điểm thi năng khiếu nhân hệ số 2.
- Ngành Giáo dục thể chất
+ Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia môn Sinh và Toán
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh dành cho ngành Giáo dục thể chất.
+ Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.
4. Hồ sơ
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Học bạ photo công chứng
- Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- 1 phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận (để gửi giấy trúng tuyển).
Thông tin liên hệ
Văn phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 038 3855 452
Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét