THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên
Trường: Đại Học Tây Đô
Mã trường: DTD
Địa Chỉ: 68 Trần Chiên, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, TP. Cần Thơ; ĐT:
(0292)3840666 – 3840222 – 3740768
Hotline: 0939440579 – 0939028579.
Trường Đại Học Tây Đô thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018
I.Chỉ Tiêu Tuyển Sinh
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
|||
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A02: TOÁN, VẬT LÝ,
SINH HỌC.
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
C01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGỮ VĂN
|
52520201
|
Kỹ thuật Điện – Điện
tử
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A02: TOÁN, VẬT LÝ,
SINH HỌC.
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
C01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGỮ VĂN
|
52510102
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng |
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A02: TOÁN, VẬT LÝ,
SINH HỌC.
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
C01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGỮ VĂN
|
52620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
B00: TOÁN, HÓA HỌC,
SINH HỌC
|
D07: TOÁN, HÓA HỌC,
NGOẠI NGỮ
|
52340301
|
Kế toán
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
D01: TOÁN, NGỮ VĂN,
NGOẠI NGỮ
|
C04: TOÁN, NGỮ VĂN,
ĐỊA LÝ
|
52340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
D01: TOÁN, NGỮ VĂN,
NGOẠI NGỮ
|
C04: TOÁN, NGỮ VĂN,
ĐỊA LÝ
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
D01: TOÁN, NGỮ VĂN,
NGOẠI NGỮ
|
C04: TOÁN, NGỮ VĂN,
ĐỊA LÝ
|
52220330
|
Văn học
|
C04: TOÁN, NGỮ VĂN,
ĐỊA LÝ
|
C00: NGỮ VĂN, LỊCH
SỬ, ĐỊA LÝ
|
D14: NGỮ VĂN, NGOẠI
NGỮ, LỊCH SỬ
|
D15: NGỮ VĂN, NGOẠI
NGỮ, ĐỊA LÝ
|
52220113
|
Việt Nam học
|
D01: TOÁN, NGỮ VĂN,
NGOẠI NGỮ
|
C00: NGỮ VĂN, LỊCH
SỬ, ĐỊA LÝ
|
D14: NGỮ VĂN, NGOẠI
NGỮ, LỊCH SỬ
|
D15: NGỮ VĂN, NGOẠI
NGỮ, ĐỊA LÝ
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01: TOÁN, NGỮ VĂN,
NGOẠI NGỮ
|
D14: NGỮ VĂN, NGOẠI
NGỮ, LỊCH SỬ
|
D15: NGỮ VĂN, NGOẠI
NGỮ, ĐỊA LÝ
|
D66: NGỮ VĂN, NGOẠI
NGỮ, GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
52720401
|
Dược học
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
B00: TOÁN, HÓA HỌC,
SINH HỌC
|
D07: TOÁN, HÓA HỌC,
NGOẠI NGỮ
|
C02: TOÁN, HÓA HỌC,
NGỮ VĂN
|
52720501
|
Điều dưỡng
|
A02: TOÁN, VẬT LÝ,
SINH HỌC.
|
B00: TOÁN, HÓA HỌC,
SINH HỌC
|
D08: TOÁN, SINH HỌC,
NGOẠI NGỮ
|
B03: TOÁN, SINH HỌC,
NGỮ VĂN
|
52540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A02: TOÁN, VẬT LÝ,
SINH HỌC.
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
C01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGỮ VĂN
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
B00: TOÁN, HÓA HỌC,
SINH HỌC
|
D01: TOÁN, NGỮ VĂN,
NGOẠI NGỮ
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên –
môi trường
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
B00: TOÁN, HÓA HỌC,
SINH HỌC
|
D01: TOÁN, NGỮ VĂN,
NGOẠI NGỮ
|
52520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A02: TOÁN, VẬT LÝ,
SINH HỌC.
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
C01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGỮ VĂN
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
C00: NGỮ VĂN, LỊCH
SỬ, ĐỊA LÝ
|
D14: NGỮ VĂN, NGOẠI
NGỮ, LỊCH SỬ
|
D84: TOÁN, NGOẠI
NGỮ, GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
D66: NGỮ VĂN, NGOẠI
NGỮ, GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
A00: TOÁN, VẬT LÝ,
HÓA HỌC
|
A01: TOÁN, VẬT LÝ,
NGOẠI NGỮ
|
D01: TOÁN, NGỮ VĂN,
NGOẠI NGỮ
|
C04: TOÁN, NGỮ VĂN,
ĐỊA LÝ
|
52640101
|
Thú y
|
B00: TOÁN, HÓA HỌC,
SINH HỌC
|
A06: TOÁN -HOÁ -ĐỊA
|
B02: TOÁN – SINH –
ĐỊA
|
C02: TOÁN, HÓA HỌC,
NGỮ VĂN
|
Điểm ưu tiên như sau:
+ Khu vực:
o
KV1: + 1,5 điểm.
o
KV2-NT: + 1 điểm
o
KV2: + 0,5 điểm.
+ Đối tượng:
o
Nhóm ưu tiên 1 (đối
tượng 01, 02, 03, 04): + 2 điểm.
o Nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06, 07): + 1
điểm
II.Thông Tin Tuyển Sinh Chung
1.Đối Tượng Tuyển Sinh
+Thí sinh tốt nghiệp
năm 2018 hoặc đã tốt nghiệp từ các năm trước
2. Điều Kiện Xét Tuyển
2. Điều Kiện Xét Tuyển
+ Đã tốt nghiệp THPT.
+ Tổng trung bình điểm 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên đối
với bậc đại học.
3. Hình Thức Xét Tuyển
Năm 2018, trường có các hình thức xét tuyển như sau:
+ Hình thức 1: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển ≥
18 điểm.
Điểm xét tuyển = (Trung Bình cả năm 12 môn 1 + Trung Bình cả năm
12 môn 2 + TB cả năm 12 môn 3) ≥ 18
+ Hình thức 2: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc
nhóm môn xét tuyển ≥ 18 điểm.
Điểm trung bình môn 1 = (trung bình cả năm 10 môn 1 + trung bình
cả năm 11 môn 1 + trung bình HKI 12 môn 1) : 3
Điểm trung bình môn 2 = (trung bình cả năm 10 môn 2 + trung bình
cả năm 11 môn 2 + trung bình HKI 12 môn 2) : 3
Điểm trung bình môn 3 = (trung bình cả năm 10 môn 3 + trung bình
cả năm 11 môn 3 + trung bình HKI 12 môn 3) : 3
Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2
+ Điểm trung bình môn 2) ≥ 18
4. Hồ Sơ Xét Tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại Học Tây Đô
+ Bản sao có chứng thực học bạ trung học phổ thông.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu thí sinh thuộc diện đối tượng ưu
tiên trong tuyển sinh).
+ Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc
giấy chứng nhận tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét