TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018, Trường Đại học Giao Thông Vận Tải thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018.Chi tiết tuyển sinh như sau:
Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy
Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc
Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia để xét tuyển vào các ngành
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
MÃ TRƯỜNG
|
NGÀNH HỌC
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP
|
CHỈ TIÊU
|
GHA
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI CƠ SỞ HÀ
NỘI
|
3500
|
||
GHA
|
NGÀNH HỌC
|
MÃ NGÀNH
|
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
1.Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
1.185
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
(Chương trình
chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công
trình Giao thông Đô thị Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến).
|
52580205QT
|
165
|
||
Kỹ thuật xây dựng
|
52580208
|
240
|
||
Kỹ thuật xây dựng
(Chương trình chất lượng cao
Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)
|
52580208QT
|
20
|
||
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
570
|
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
125
|
||
Kỹ thuật điện, điện tử
|
52520201
|
125
|
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động
hoá
|
52520216
|
120
|
||
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
200
|
||
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
80
|
||
Kinh tế xây dựng
(Chương trình chất lượng cao
Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
|
52580301QT
|
40
|
||
Kinh tế vận tải
|
52840104
|
120
|
||
Khai thác vận tải
|
52840101
|
120
|
||
Kế toán
|
52340301
|
95
|
||
Kế toán
(Chương trình chất lượng cao Kế
toán tổng hợp Việt - Anh)
|
52340301QT
|
25
|
||
Kinh tế
|
52310101
|
60
|
||
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
110
|
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
52510104
|
50
|
||
GHS
|
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
TẠI TPHCM
|
1500
|
||
GHS
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
|
52580205
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
|
555
|
Kỹ thuật xây dựng
|
52580208
|
150
|
||
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
150
|
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
50
|
||
Kỹ thuật điện, điện tử
|
52520201
|
75
|
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa
|
52520216
|
40
|
||
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
80
|
||
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
110
|
||
Kinh tế vận tải
|
52840104
|
40
|
||
Khai thác vận tải
|
52840101
|
40
|
||
Kế toán
|
52340301
|
60
|
||
Kinh tế
|
52310101
|
40
|
||
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
70
|
||
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
40
|
II. Lưu ý
- Chỉ tiêu tuyển sinh của một ngành sẽ dành ít nhất 25% cho tổ hợp xét tuyển khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận Đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và tình hình thực tế của trường Đại học Giao Thông Vận Tải.
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
- Các tiêu chí phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm Toán và Lý cao hơn. Nếu các thí sinh có tổng điểm Toán và Lý bằng nhau thì xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.
Mọi chi tiết liên hệ: Văn phòng tuyển sinh Trường Đại học Giao Thông Vận Tải
Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 3 Phố Cầu Giấy - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 450 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (04) 37606352
Cơ sở 2: Số 450 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (04) 37606352
Website: http://www.utc.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét