THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Công nghiệp TPHCM
Mã trường: HUI
Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, Quận Gò Vấp, TPHCM
Website: http://www.hui.edu.vn/
Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng chính quy năm 2018, Trường Đại học Công Nghiệp TPHCM thông báo tuyển sinh đại học chính quy. Thông tin tuyển sinh của nhà trường chi tiết như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành
STT
|
Nhóm ngành/Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Các tổ hợp
xét tuyển |
Môn chính
|
Chỉ tiêu TS 2017
|
||
CQ
|
CLC
|
Tổng
|
|||||
1
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện
tử
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa
|
52510301
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán
|
280
|
80
|
360
|
2
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điện
tử, truyền thông
- Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
52510302
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
320
|
40
|
360
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
52510201
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
120
|
40
|
160
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
60
|
40
|
100
|
5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
52510202
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
130
|
40
|
170
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
52510205
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
335
|
0
|
335
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
52510206
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
140
|
0
|
140
|
8
|
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật công trình xây dựng
- Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580201
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
130
|
0
|
130
|
9
|
Công nghệ may
|
52540204
|
A00, C01, D01, D90
|
Toán
|
140
|
0
|
140
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
52210404
|
A00, C01, D01, D90
|
Toán
|
70
|
0
|
70
|
11
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật phần mềm
- Khoa học máy tính
- Hệ thống thông tin
|
52480201
|
A00, C01, D01, D90
|
Toán
|
380
|
120
|
500
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
A00, B00, D07, D90
|
Hóa
|
310
|
80
|
390
|
13
|
Nhóm ngành Thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm
- Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực
phẩm
|
52540102
|
A00, B00, D07, D90
|
Hóa
|
175
|
40
|
215
|
14
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
A00, B00, D07, D90
|
Hóa
|
120
|
40
|
160
|
15
|
Nhóm ngành Môi trường
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Khoa học môi trường
|
52510406
|
A00, B00, D07, D90
|
Hóa
|
858
|
80
|
938
|
16
|
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán
- Kế toán
- Kiểm toán
|
52340301
|
A00, C01, D01, D96
|
Toán
|
322
|
200
|
522
|
17
|
Ngành Tài chính ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
|
52340201
|
A00, A01, D01, D96
|
Toán
|
345
|
160
|
505
|
18
|
Marketing
|
52340115
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
140
|
40
|
180
|
19
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
||||||
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
280
|
200
|
480
|
|
Quản trị khách sạn
|
52340107
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
70
|
0
|
70
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
52340109
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
70
|
0
|
70
|
|
20
|
Quản trị du lịch và lữ hành
|
52340103
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
70
|
0
|
70
|
21
|
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
140
|
40
|
180
|
22
|
Thương mại điện tử
|
52340122
|
A01, C01, D01, D90
|
Toán
|
70
|
0
|
70
|
23
|
Luật kinh tế
|
52380107
|
A00, D01, D96
|
Toán
|
60
|
0
|
60
|
C00
|
Văn
|
||||||
24
|
Luật quốc tế
|
52380108
|
A00,D01, D96
|
Toán
|
60
|
0
|
60
|
C00
|
Văn
|
||||||
25
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01, D14, D15, D96
|
Anh
|
480
|
0
|
480
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 tại các cụm thi do các trường đại học tổ chức.
2. Phương thức tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 tại các cụm thi do các trường đại học tổ chức.
2. Phương thức tuyển sinh
- Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
- Điểm xét tuyển sẽ là tổng điểm của các bài thi/ môn thi theo thang điểm 10 được làm tròn 0,25 và không nhân hệ số 2, đã cộng điểm ưu tiên. Điểm bài thi KHTN và KHXH được tính bằng điểm trung bình chung của các môn thi thành phần
3. Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
- Điều kiện phụ: Với các thí sinh bằng điểm thì tiêu chí phụ sử dụng là điểm môn thi chính trong tổ hợp xét tuyển.
- Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và ngành thứ 2 (theo thứ tự ghi trong nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Hội đồng sẽ xét tuyển nguyện vọng đầu tiên trước, các thí sinh không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào các ngành đã đăng ký nguyện vọng thứ 2.
4. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
- 1 phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận và số điện thoại
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ
Thông tin chi tiết liên hệ
Phòng Đào tạo Trường Đại học Công Nghiệp TPHCM
Email: tuyensinh@hui.edu.vn
- Xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
- Điều kiện phụ: Với các thí sinh bằng điểm thì tiêu chí phụ sử dụng là điểm môn thi chính trong tổ hợp xét tuyển.
- Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và ngành thứ 2 (theo thứ tự ghi trong nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Hội đồng sẽ xét tuyển nguyện vọng đầu tiên trước, các thí sinh không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào các ngành đã đăng ký nguyện vọng thứ 2.
4. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
- 1 phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận và số điện thoại
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ
Thông tin chi tiết liên hệ
Phòng Đào tạo Trường Đại học Công Nghiệp TPHCM
Email: tuyensinh@hui.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét