Thứ Năm, 16 tháng 11, 2017

Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM Tuyển Sinh Đại Học Năm 2018

truong dai hoc nong lam tphcm
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018

Tên trường: Đại học Nông Lâm TPHCM
Mã trường: NLS
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TPHCM
Website: http://www.hcmuaf.edu.vn/



Căn cứ theo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy. Thông tin tuyển sinh như sau:

I. Chỉ tiêu tuyển sinh

1. Cơ sở đào tạo chính
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
52140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

65

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
52220201

Ngôn ngữ Anh

140

Ngữ văn, Toán, Anh
Ngữ văn, Sử, Anh 
52310101

Kinh tế

160

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh 
52310106Q

Thương mại quốc tế (LK QT)

10

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh
Toán, Hóa, Anh
52310501

Địa lý học

40

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh 
52340101

Quản trị kinh doanh

200

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh 
52340101C

Quản trị kinh doanh (CL Cao)

30

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh 
52340120Q

Kinh doanh quốc tế (LK QT)

10

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh
Toán, Hóa, Anh
52340301

Kế toán

110

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh 
52420201

Công nghệ sinh học

135

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
52420201C

Công nghệ sinh học (CL Cao)

20

Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh 
52420201Q

Công nghệ sinh học (LK QT)

10

Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh 
52440301

Khoa học môi trường

80

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52480201

Công nghệ thông tin

210

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

110

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
52510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)

20

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
52510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

60

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
52510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

150

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
52520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
52520320

Kỹ thuật môi trường

80

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52520320C

Kỹ thuật môi trường (CL Cao)

30

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52540101

Công nghệ thực phẩm

240

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52540101C

Công nghệ thực phẩm (CL Cao)

30

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52540101T

Công nghệ thực phẩm (CT TT)

50

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52540105

Công nghệ chế biến thủy sản

75

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52540301

Công nghệ chế biến lâm sản

170

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52620105

Chăn nuôi

145

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52620109

Nông học

150

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh 
52620112

Bảo vệ thực vật

85

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh 
52620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

140

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52620114

Kinh doanh nông nghiệp

60

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
52620114Q

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)

10

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52620116

Phát triển nông thôn

60

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
52620201

Lâm nghiệp

150

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52620211

Quản lý tài nguyên rừng

80

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52620301

Nuôi trồng thủy sản

170

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52640101

Thú y

150

Toán, Vật Lý, Hóa
Toán, Vật lý, Anh
Toán, Hóa học, Sinh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52640101T

Thú y (CT TT)

50

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

160

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52850103

Quản lý đất đai

300

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa học, Anh 

2. Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận
Ký hiệu: NLN
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận.
Điện thoại: 068 3500 579
Website: http://phnt.hcmuaf.edu.vn/

Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn
52220201

Ngôn ngữ Anh

40

Ngữ văn, Toán, Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Anh 
52340101

Quản trị kinh doanh

40

Toán, Vật Lý, Hóa
Toán, Vật lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh 
52540101

Công nghệ thực phẩm

40

Toán, Vật Lý, Hóa
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52620105

Chăn nuôi

50

Toán, Vật Lý, Hóa
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52620109

Nông học

50

Toán, Vật Lý, Hóa
Toán, Hóa học, Sinh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh 
52620301

Nuôi trồng thủy sản

40

Toán, Vật Lý, Hóa
Toán, Hóa học, Sinh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52640101

Thú y

50

Toán, Vật Lý, Hóa
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai
Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Đường Lê Thánh Tôn, Tp. Pleyku, tỉnh Gia Lai.
Điện thoại: 05938 77665
Website: http://phgl.hcmuaf.edu.vn
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
52340301

Kế toán

40

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
52540101

Công nghệ thực phẩm

40

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52620109

Nông học

50

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh 
52620201

Lâm nghiệp

40

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52640101

Thú y

60

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

40

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52850103

Quản lý đất đai

40

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia và sử dụng kết quả thi để xét tuyển vào các ngành của trường.
2. Khu vực tuyển sinh
- Cơ sở chính tại TPHCM: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận: Tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Miền Trung và Tây Nguyên.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
5. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển: 30.000 đ/thí sinh
- Lệ phí thi tuyển: 60.000 đ/môn.
7. Học phí dự kiến
- Đại học nhóm ngành 1: 240.000 đ/tín chỉ.
- Đại học nhóm ngành 2: 284.000 đ/tín chỉ.

Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
Điện thoại: (028) 389 66780
Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ tới số để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education