THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Nông Lâm TPHCM
Mã trường: NLS
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TPHCM
Website: http://www.hcmuaf.edu.vn/
Căn cứ theo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy. Thông tin tuyển sinh như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
1. Cơ sở đào tạo chính
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
52140215
|
Sư
phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
65
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
|
52220201
|
Ngôn
ngữ Anh
|
140
|
Ngữ
văn, Toán, Anh
Ngữ văn, Sử, Anh
|
52310101
|
Kinh
tế
|
160
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh
|
52310106Q
|
Thương
mại quốc tế (LK QT)
|
10
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ
văn, Toán, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
52310501
|
Địa
lý học
|
40
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
52340101
|
Quản
trị kinh doanh
|
200
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh
|
52340101C
|
Quản
trị kinh doanh (CL Cao)
|
30
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh
|
52340120Q
|
Kinh
doanh quốc tế (LK QT)
|
10
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ
văn, Toán, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
52340301
|
Kế
toán
|
110
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Ngữ văn, Toán, Anh
|
52420201
|
Công
nghệ sinh học
|
135
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
|
52420201C
|
Công
nghệ sinh học (CL Cao)
|
20
|
Toán, Lý, Anh
Toán,
Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
52420201Q
|
Công
nghệ sinh học (LK QT)
|
10
|
Toán, Lý, Anh
Toán,
Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
52440301
|
Khoa
học môi trường
|
80
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52480201
|
Công
nghệ thông tin
|
210
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
52510201
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
110
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52510201C
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)
|
20
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52510203
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52510205
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52510206
|
Công
nghệ kỹ thuật nhiệt
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52510401
|
Công
nghệ kỹ thuật hóa học
|
150
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52520216
|
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52520320
|
Kỹ
thuật môi trường
|
80
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52520320C
|
Kỹ
thuật môi trường (CL Cao)
|
30
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52540101
|
Công
nghệ thực phẩm
|
240
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52540101C
|
Công
nghệ thực phẩm (CL Cao)
|
30
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52540101T
|
Công
nghệ thực phẩm (CT TT)
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52540105
|
Công
nghệ chế biến thủy sản
|
75
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52540301
|
Công
nghệ chế biến lâm sản
|
170
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52620105
|
Chăn
nuôi
|
145
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620109
|
Nông
học
|
150
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620112
|
Bảo
vệ thực vật
|
85
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620113
|
Công
nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
140
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620114
|
Kinh
doanh nông nghiệp
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52620114Q
|
Quản
lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52620116
|
Phát
triển nông thôn
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52620201
|
Lâm
nghiệp
|
150
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620211
|
Quản
lý tài nguyên rừng
|
80
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620301
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
170
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52640101
|
Thú
y
|
150
|
Toán,
Vật Lý, Hóa
Toán,
Vật lý, Anh
Toán,
Hóa học, Sinh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52640101T
|
Thú
y (CT TT)
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52850101
|
Quản
lý tài nguyên và môi trường
|
160
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52850103
|
Quản
lý đất đai
|
300
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa học, Anh
|
2. Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận
Ký hiệu: NLN
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận.
Điện thoại: 068 3500 579
Website: http://phnt.hcmuaf.edu.vn/
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn
|
52220201
|
Ngôn
ngữ Anh
|
40
|
Ngữ
văn, Toán, Anh
Ngữ
văn, Lịch sử, Anh
|
52340101
|
Quản
trị kinh doanh
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa
Toán,
Vật lý, Anh
Ngữ
văn, Toán, Anh
|
52540101
|
Công
nghệ thực phẩm
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620105
|
Chăn
nuôi
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620109
|
Nông
học
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa
Toán,
Hóa học, Sinh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620301
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa
Toán,
Hóa học, Sinh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52640101
|
Thú
y
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
3. Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai
Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Đường Lê Thánh Tôn, Tp. Pleyku, tỉnh Gia Lai.
Điện thoại: 05938 77665
Website: http://phgl.hcmuaf.edu.vn
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
52340301
|
Kế toán
|
40
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
52540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
40
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
Toán, Sinh học,
Tiếng Anh
|
52620109
|
Nông học
|
50
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Hóa học, Sinh
học
Toán, Sinh học,
Tiếng Anh
|
52620201
|
Lâm nghiệp
|
40
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
Toán, Sinh học,
Tiếng Anh
|
52640101
|
Thú y
|
60
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
Toán, Sinh học,
Tiếng Anh
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
40
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
Toán, Hóa học, Tiếng
Anh
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
40
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Tiếng
Anh
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia và sử dụng kết quả thi để xét tuyển vào các ngành của trường.
2. Khu vực tuyển sinh
- Cơ sở chính tại TPHCM: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận: Tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Miền Trung và Tây Nguyên.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
5. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển: 30.000 đ/thí sinh
- Lệ phí thi tuyển: 60.000 đ/môn.
7. Học phí dự kiến
- Đại học nhóm ngành 1: 240.000 đ/tín chỉ.
- Đại học nhóm ngành 2: 284.000 đ/tín chỉ.
Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
Điện thoại: (028) 389 66780
Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét