THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM
Mã trường: QSQ
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Website: http://www.hcmiu.edu.vn/
Căn cứ theo chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng chính quy năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Quốc Tế TPHCM - ĐHQG TPHCM thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy. Thông tin tuyển sinh như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
|
KQ thi THPT QG
|
Phương thức khác
|
|||
10801
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
10802
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (West of England)
|
15
|
15
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
10804
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (New South Wales)
|
12
|
13
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
10805
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (Rutgers)
|
10
|
10
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
10807
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (Binghamton)
|
10
|
10
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
11105
|
Kỹ
thuật hệ thống công nghiệp (Rutgers)
|
10
|
10
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
11107
|
Kỹ
thuật hệ thống công nghiệp (Binghamton)
|
10
|
10
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
11201
|
Công
Nghệ Thông Tin (Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
11202
|
Công
nghệ thông tin (West of England)
|
15
|
15
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
11205
|
Kỹ
thuật máy tính (Rutgers)
|
10
|
10
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
11207
|
Kỹ
thuật máy tính (Binghamton)
|
10
|
10
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
20301
|
Quản
trị kinh doanh (Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
203021
|
Quản
trị kinh doanh (West of England) (2+2)
|
15
|
15
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
203022
|
Quản
trị kinh doanh (West of England)(3+1)
|
15
|
15
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
203023
|
Quản
trị kinh doanh (West of England)(4+0)
|
100
|
100
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
20303
|
Quản
trị kinh doanh (AUT)
|
40
|
40
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
20304
|
Quản
trị kinh doanh (New South Wales)
|
13
|
13
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
20306
|
Quản
trị kinh doanh (Houston)
|
50
|
50
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
30401
|
Công
nghệ Sinh (Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
Văn,
Toán, Anh
|
30402
|
Công
nghệ Sinh (West of England)
|
15
|
15
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
Văn,
Toán, Anh
|
52220201
|
Ngôn
ngữ Anh
|
25
|
25
|
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
52340101
|
Quản
trị kinh doanh
|
75
|
75
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
52340201
|
Tài
chính – Ngân hàng
|
50
|
50
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
52440112
|
Hóa
|
30
|
30
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
|
52460112
|
Toán
ứng dụng
|
20
|
20
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
52480201
|
Công
nghệ thông tin
|
50
|
50
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
52510602
|
Kỹ
thuật hệ thống công nghiệp
|
40
|
40
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
52510605
|
Logistics
và quản lý chuỗi cung ứng*
|
70
|
70
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Văn,
Toán, Anh
|
52520201
|
Kỹ
thuật điện, điện tử
|
78
|
77
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
Văn,
Toán, Anh
|
52520207
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông
|
28
|
27
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
52520212
|
Kỹ
thuật y sinh*
|
38
|
37
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
|
52520216
|
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa
|
25
|
25
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
52520320
|
Kỹ
thuật môi trường
|
20
|
20
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
|
52520701
|
Kỹ
Thuật Không Gian
|
20
|
20
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
52540101
|
Công
nghệ thực phẩm*
|
40
|
40
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
|
52580208
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
25
|
25
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
52620305
|
Quản
lý nguồn lợi thủy sản
|
18
|
17
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
Văn,
Toán, Anh
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT cần học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông.
2. Khu vực tuyển sinh:Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học.
5. Xét tuyển và thi tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Thời gian và địa điểm theo Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Kỳ thi Đánh giá năng lực(do Trường Quốc tế tổ chức): Thí sinh dự thi 2 môn: Toán và 1 môn tự chọn (Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh). Thời gian thi sẽ thông báo trên website của Nhà trường.
6. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
a. Tuyển thẳng
- Đối tượng: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên, năng khiếu cấp trường Đại học, tỉnh thành trên toàn quốc và các trường THPT thuộc top 100 trường có điểm thi TB THPT Quốc gia năm 2016, 2017.
- Chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu.
- Sử dụng kết quả học tập 3 năm THPT.
- Xét tổng điểm TB 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp các khối thi truyền thống.
b.Xét tuyển thẳng
- Đối tượng: Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, Olympic Quốc tế.
- Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển thành tích của các thí sinh tại các kỳ học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế với môn thi phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng.
7. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí dự thi kỳ thi đánh giá năng lực: 50.000 đ/môn
8. Học phí dự kiến
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: ~ 42 triệu/năm.
- Chương trình liên kết (du học tại các trường liên kết):
+ Gđ1: ~ 56 triệu/năm.
+ GĐ2: Theo học phí của trường liên kết.
Thông tin liên hệ
Phòng Tuyển sinh và Đào tạo - Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM
Điện thoại: (08) 372 44270
Email: info@hcmiu.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét