THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Mã trường: SPK
Địa chỉ: 1 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TPHCM
Website: https://hcmute.edu.vn/
Căn cứ theo quy chế về tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng chính quy năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy. Thông tin như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành học/Chương trình đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Chương
trình đào tạo Đại học đại trà
|
|||
Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện
tử, truyền thông
Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật máy
tính
Kỹ thuật y sinh (Điện tử
y sinh)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
Kỹ thuật công nghiệp
|
52510301D
52510302D
52510303D
52510304D
52520212D
52510201D
52510202D
52510203D
52510603D
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01:
Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh, D90:
Toán, KHTN, Anh
|
100
100
100
40
50
110
110
110
60
|
Công nghệ chế biến lâm
sản
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Công nghệ in
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật công
trình xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông
Quản lý công nghiệp
Kế toán
Thương mại điện tử
Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
|
52540301D
52510205D
52510206D
52510501D
52480201D
52510102D
52580205D
52510601D
52340301D
52340122D
52340122D
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01:
Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh, D90:
Toán, KHTN, Anh
|
50
100
60
40
116
110
60
70
70
70
60
|
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ kỹ thuật hóa
học
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
Kinh tế gia đình
Công nghệ may
Công nghệ vật liệu
|
52540101D
52510401D
52510406D
52810501D
52540204D
52510402D
|
A00, B00, D07, D90
A00, B00, D07, D90
A00, B00, D07, D90
A00, B00, D01, D07
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D07, D90
|
60
60
60
30
60
50
|
Thiết kế thời trang
Sư phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh
|
52210404D
52140231D
52220201D
|
V01, V02
D01, D96
D01, D96
|
50
30
60
|
Chương
trình đào tạo Đại học chất lượng cao (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
|||
Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện
tử, truyền thông
Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
CN chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
52510301C
52510302C
52510303C
52510201C
52510202C
52510203C
52510205C
52510206C
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01:
Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh, D90:
Toán, KHTN, Anh
|
125
115
115
120
125
125
125
95
|
Công nghệ in
Công nghệ thông tin
Công nghệ may
Công nghệ kỹ thuật công
trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật máy
tính
Quản lý công nghiệp
Kế toán
|
52510501C
52480201C
52540204C
52510102C
52510304C
52510601C
52340301C
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01:
Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh, D90:
Toán, KHTN, Anh
|
80
125
100
125
40
110
110
|
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
Công nghệ thực phẩm
|
52510406C
52540101C
|
A00, B00, D07, D90
A00, B00, D07, D90
|
90
90
|
Chương
trình đào tạo Đại học chất lượng cao (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
|||
Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện
tử, truyền thông
Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật công
trình xây dựng
Công nghệ thông tin
Công nghệ thực phẩm
|
52510301A
52510302A
52510303A
52510201A
52510202A
52510203A
52510205A
52510102A
52480201A
52540101A
|
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, B00, D07, D90
|
70
35
35
35
70
70
70
35
70
35
|
Chương
trình đào tạo sư phạm kỹ thuật (miễn học phí) – Thí sinh sau khi trúng tuyển
12 ngành tương ứng trong 28 ngành đại trà trên sẽ đăng ký học sư phạm kỹ
thuật sau.
|
|||
Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện
tử, truyền thông
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
Kỹ thuật công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật công
trình xây dựng
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
Công nghệ may
|
52510301D
52510302D
52510202D
52510203D
52510603D
52510205D
52510206D
52480201D
52510102D
52540101D
52510406D
52540204D
|
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, A01, D01, D90
A00, B00, D07, D90
A00, B00, D07, D90
A00, A01, D01, D90
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018: Áp dụng với tất cả các ngành trừ ngành Thiết kế thời trang.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT: Áp dụng tối đa 40% chỉ tiêu các ngành đào tạo CLC.
c. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia và tổ chức thi các môn năng khiếu (Áp dụng với ngành Thiết kế thời trang).
d. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Ngoài các đối tượng được tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường sử dụng tối đa 20% tổng chỉ tiêu các ngành để ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh thuộc các trường chuyên, trường có chất lượng đào tạo tốt trên cả nước.
Các thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường nếu có nguyện vọng có thể làm thủ tục đăng ký và xét tuyển để học các chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Xét tuyển theo học bạ: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm TB mỗi môn học thuộc tổ hợp xét tuyển >=7,0 trở lên.
- Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: Đáp ứng được ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Điện thoại: (08) 3896 8641
Email: pmo@hcmute.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét