THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Mã trường: DTT
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, TP.HCM
Website: http://www.tdtu.edu.vn/
Căn cứ theo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy, cao đẳng chính quy năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy. Thông tin tuyển sinh chi tiết như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ (TP.HCM)
|
||||
1
2
3
4
|
Thiết
kế công nghiệp
Thiết
kế đồ họa
Thiết
kế thời trang
Thiết
kế nội thất
|
52210402
52210403
52210404
52210405
|
H00
; H01; H02
|
15
40
25
20
|
5
|
Ngôn
ngữ Anh
|
52220201
|
D01
; D11
|
160
|
6
7
|
Ngôn
ngữ Trung Quốc
Ngôn
ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)
|
52220204
52220204D
|
D01
; D04 ; D11; D55
|
80
100
|
8
|
Quản
lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
52220343
|
A01
; D01 ; T00 ; T01
|
100
|
9
10
11
12
13
14
|
Kế
toán
Kinh
doanh quốc tế
Quản
trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)
Quản
trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
Tài
chính - Ngân hàng
Quan
hệ lao động
|
52340301
52340120
52340101
52340101D
52340201
52340408
|
A00
; A01; C01; D01
|
181
185
162
133
155
70
|
15
|
Luật
|
52380101
|
A00
; A01; C00 ; D01
|
98
|
16
17
18
19
|
Xã
hội học
Công
tác xã hội
Việt
Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)
Việt
Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
|
52310301
52760101
52220113
52220113D
|
A01
; C00 ; C01; D01
|
80
80
80
80
|
20
21
22
|
Bảo
hộ lao động
Khoa
học môi trường
Công
nghệ kĩ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)
|
52850201
52440301
52510406
|
A00
; B00 ; C02
|
120
70
80
|
23
24
25
26
27
|
Toán
ứng dụng
Thống
kê
Khoa
học máy tính
Truyền
thông và mạng máy tính
Kỹ
thuật phần mềm
|
52460112
52460201
52480101
52480102
52480103
|
A00
; A01 ; C01
|
80
100
120
100
100
|
28
|
Kỹ
thuật hóa học
|
52520301
|
A00
; B00 ; C02
|
220
|
29
|
Công
nghệ sinh học
|
52420201
|
A00
; B00 ; D08
|
100
|
30
|
Kiến
trúc
|
52580102
|
V00
; V01
|
150
|
31
|
Quy
hoạch vùng và đô thị
|
52580105
|
A00
; A01 ; V00; V01
|
100
|
32
33
34
35
36
|
Kỹ
thuật công trình xây dựng
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ
thuật điện, điện tử
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa
|
52580201
52580205
52520201
52520207
52520216
|
A00
; A01 ; C01
|
150
80
200
140
130
|
37
|
Dược
học
|
52720401
|
A00
; B00
|
80
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
38
|
Ngôn
ngữ Anh
|
F52220201
|
D01;
D11
|
100
|
39
40
41
42
43
|
Kế
toán
Quản
trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)
Quản
trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
Kinh
doanh quốc tế
Tài
chính - Ngân hàng
|
F52340301
F52340101
F52340101D
F52340120
F52340201
|
A00
; A01; C01 ; D01
|
70
56
56
84
70
|
44
|
Luật
|
F52380101
|
A00;
A01; C00 ; D01
|
56
|
45
|
Việt
Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
|
F52220113D
|
A01
; C00 ; C01 ; D01
|
40
|
46
|
Khoa
học môi trường
|
F52440301
|
A00
; B00 ; C02
|
40
|
47
|
Công
nghệ sinh học
|
F52420201
|
A00
; B00; D08
|
80
|
48
49
50
51
52
53
|
Khoa
học máy tính
Kỹ
thuật phần mềm
Kỹ
thuật công trình xây dựng
Kỹ
thuật điện, điện tử
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa
|
F52480101
F52480103
F52580201
F52520201
F52520207
F52520216
|
A00
; A01 ; C01
|
80
80
80
120
40
80
|
Chương
trình chất lượng cao với các đặc điểm:
- Điểm xét tuyển ưu tiên so với CT đại trà - Tổ chức lớp học với sĩ số ít (Lý thuyết < 40 SV, thực hành < 20SV) - Cơ sở vật chất : phòng học đặc thù riêng, phòng xưởng thực hành, thư viện.. -Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế: 100% tài liệu giáo trình chuyên ngành tiếng Anh, tăng cường học phần nghề nghiệp, thực tập tại Doanh nghiệp; học kì tốt nghiệp bằng tiếng Anh hoặc học tại nước ngoài; bổ sung các chứng chỉ nghề quốc tế; bổ sung kĩ năng mềm... - Giảng dạy theo phương pháp tích cực, đội ngũ giảng viên tiến sĩ/giảng viên nước ngoài, chuyên gia..; mô hình học tập chủ động, có trợ giảng trong quá trình học. -Chuẩn đầu ra đạt Tiếng Anh TOEIC 600, IELTS 5.5 và các chứng chỉ nghề |
||||
C. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
|
||||
54
|
Ngôn
ngữ Anh
|
N52220201
|
D01
; D11
|
40
|
55
|
Quản
trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)
|
N52340101
|
A00
; A01 ; C01 ; D01
|
28
|
56
|
Quản
trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
|
N52340101D
|
28
|
|
57
|
Kế
toán
|
N52340301
|
28
|
|
58
|
Luật
|
N52380101
|
A00;
A01; C00 ; D01
|
28
|
-Theo
chương trình này, SV trúng tuyển sẽ học 02 năm đầu tại Nha Trang ( Số
22, Nguyễn Đình Chiểu,
P.Phước Vĩnh, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa). 02 năm học sau về học tại Tp.HCM -Được ưu tiên về điều kiện
xét
tuyển; giảm học phí; hỗ trợ kí túc xá với chi phí khoảng 100.000
đ/tháng
|
||||
D. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
|
||||
59
|
Ngôn
ngữ Anh
|
B52220201
|
D01
; D11
|
40
|
60
61
|
Quản
trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
Kế
toán
|
B52340101D
B52340301
|
A00
; A01 ; C01; D01
|
28
|
62
|
Luật
|
B52380101
|
A00
; A01 ; C00; D01
|
28
|
63
|
Công
nghệ sinh học
|
B52420201
|
A00
; B00 ; D08
|
40
|
64
|
Kỹ
thuật phần mềm
|
B52480103
|
A00
; A01 ; C01
|
40
|
-Theo
chương trình này, SV trúng tuyển sẽ học 02 năm đầu tại Bảo Lộc (Đường
Nguyễn Tuân, P. Lộc Tiến, TP. Bảo Lộc). 02 năm sau về học tại Tp.HCM
-Được ưu tiên về điều kiện xét tuyển; giảm học phí; có chỗ ở kí túc xá cho Sinh viên (bắt đầu đưa vào hoạt động dự kiến tháng 10/2017) |
||||
E. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ CÀ MAU
|
||||
65
|
Kế
toán
|
M52340301
|
A00
; A01; C01; D01
|
28
|
66
|
Khoa
học môi trường
|
M52440301
|
A00
; B00 ; C02
|
40
|
67
68
69
|
Kỹ
thuật phần mềm
Kỹ
thuật điện, điện tử
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa
|
M52480103
M52520201
M52520216
|
A00
; A01; C01
|
40
40
40
|
-Theo
chương trình này, SV trúng tuyển sẽ học 02 năm đầu tại Cà Mau (Đường
Mậu Thân, Khóm 6, P. 9, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau). 02 năm học sau về học tại
Tp.HCM
-Được ưu tiên về điều kiện xét tuyển; giảm học phí; |
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo được các quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
- Dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức.
- Dựa vào kết quả học tập 3 năm THPT của thí sinh.
5. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018
5.1. Điều kiện xét tuyển
- Thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đạt ngưỡng điểm xét tuyển theo từng ngành của nhà trường công bố.
5.2. Cách tính điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển = tổng điểm thi của các môn thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) + điểm ưu tiên (nếu có)
- Với các thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp môn thi có môn năng khiếu sẽ cần đăng ký và dự thi môn năng khiếu do Nhà trường tổ chức.
- Các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất có kèm điều kiện cần để xét tuyển là điểm môn năng khiếu >= 5 điểm
6. Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của trường Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức
a. Điều kiện dự thi
- Thí sinh có điểm TB 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) >=6,5 điểm. Thí sinh cần dự thi kỳ thi đánh giá năng lực do nhà trường tổ chức và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố.
- Với các thí sinh xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất phải thi bổ sung môn Vẽ hình họa mỹ thuật do nhà trường tổ chức. Điểm thi môn năng khiếu phải >= 5,00 điểm.
b. Tiêu chí xét tuyển
Điểm xét tuyển = điểm bài thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có).
Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
7. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
a. Điều kiện xét tuyển
- Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc năng khiếu có điểm TB 3 HK >=7,00.
- Thí sinh là học sinh trường THPT trọng điểm có điểm TB 3 HK >= 7,5.
- Thí sinh là học sinh trường THPT khác có điểm TB 3 học kỳ >= 8,00.
( 3 học kỳ xét tuyển là học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
b. Xét tuyển
- Điểm xét tuyển = Điểm TB 3 học kỳ + điểm ưu tiên (nếu có)
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
- Với các ngành Kiến trúc, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất phải thi bổ sung môn Hình họa mỹ thuật và đạt điểm thi môn năng khiếu >=6,5 điểm.
8. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Học phí dự kiến
- Học phí bình quân thực hiện theo đúng quy định về mức thu học phí của Bộ GD&ĐT đối với các trường đại học công lập.
- Học phí bình quân khoảng 17,2 triệu/năm.
- Học phí ngành Dược học bình quân khoảng 19 triệu/năm.
Thông tin liên hệ
Bộ phận tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Điện thoại: (08) 37 755 051
Email: tuvantuyensinh@tdt.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét